Câu 1: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng phân huỷ:
A. 2HgO to 2Hg + O2 B. CaO + CO2 to CaCO3
C. Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O D. 4Al + 3O2 to 2Al2O3 Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn công thức hoá học của oxit:
A. CuO, HgO, Ca(OH)2 B. Fe2O3, CaCO3 , P2O5.
C. MgO, SiO2, P2O5 D. HgO, Ca(OH)2, HCl.
Câu 3: Oxit sắt từ là tên gọi của chất có công thức hoá học nào sau đây:
A. FeO B. Fe3O4. C. FeSO4 . D. Fe2O3. Câu 4: Nguyên liệu để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. CaCO3 B. KMnO4 C. MnO2 D. H2O
Câu 5. Công thức đúng chuyển đổi giữa thể tích chất khí (đktc ) và lượng chất là?
A. 22,4. V. n = 1 B. V = 22,4. n
C. n= 22,4 : V D. V= 22,4 . N
Câu 6. Thể tích của 6,02. 1023 phân tử khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 2,24 lít B. 0,224 lít C. 22,4 lít D. 22,4 . 1023
Đáp án:
Câu 1: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng phân huỷ:
A. 2HgO to 2Hg + O2
B. CaO + CO2 to CaCO3
C. Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
D. 4Al + 3O2 to 2Al2O3
Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn công thức hoá học của oxit:
A. CuO, HgO, Ca(OH)2
B. Fe2O3, CaCO3 , P2O5.
C. MgO, SiO2, P2O5
D. HgO, Ca(OH)2, HCl.
Câu 3: Oxit sắt từ là tên gọi của chất có công thức hoá học nào sau đây:
A. FeO
B. Fe3O4.
C. FeSO4 .
D. Fe2O3.
Câu 4: Nguyên liệu để điều chế Oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. CaCO3 B. KMnO4 C. MnO2 D. H2O
Giải thích các bước giải:
Câu 5. Công thức đúng chuyển đổi giữa thể tích chất khí (đktc ) và lượng chất là?
A. 22,4. V. n = 1 B. V = 22,4. n C. n= 22,4 : V D. V= 22,4 . N
âu 6. Thể tích của 6,02. 1023 phân tử khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 2,24 lít B. 0,224 lít C. 22,4 lít D. 22,4 . 1023