Câu 1: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại → oxit bazo C.Oxi không có mùi và vị D.Oxi cần thiết cho sự sống Câu 2: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí? A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật Câu 3: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây? A. Dễ kiếm, rẻ tiền B.Giàu oxi và dễ phân huỷ phân hủy bởi nhiệt C. Phù hợp với thiết bị hiện đại D. Không độc hại Câu 4: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất: A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước C. Khí oxi khó hoá lỏng D. Khí oxi nhẹ hơn nước Câu 5: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất: A. Khí oxi nhẹ hơn không khí B. Khí oxi nặng hơn không khí C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí D. Khí oxi ít tan trong nước Câu 6: Sự oxi hoá chậm là: A.Sự oxi hoá mà không toả nhiệt B. Sự oxi hoá mà không phát sáng C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng D. Sự tự bốc cháy Câu7: Nguyên tử X nặng 3,9852.10-23 gam, đó là nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây? Biết nguyên tử C có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. A. O B. P C. Mg D. S Câu 8: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 12,8g oxi.sau phản có chất nào còn dư? A. Oxi B. Photpho C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được Câu 9 : Khí nào sau đây nặng hơn không khí? A. CO2 B. H2 C. N2 D. CH4 Câu 10: Có 4 lọ đựng riêng biệt: Nước cất, dung dịch H2SO4, dung dịch NaOH, dung dịch NaCl. Bằng cách nào có thể nhận biết được mỗi chất trong các lọ? Giấy quỳ tím A.Giấy quỳ tím và đun cạn B.Nhiệt phân và phenolphtalein C.Dung dịch NaOH Câu 11: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố S trong hợp chất SO2 là: A.50% B.60% C.20% D.80% Câu 12: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? A. SO2 B.SO3 C.NO D. N2O5 Câu 13:Tỉ khối của khí C đối với không khí là dC/KK< 1. Là khí nào trong các khí sau đây: A. O2 B. CH4 C. CO2 D. H2S Câu 14:Cho 2 hợp chất X2(SO4)3 và H3Y. Công thức hóa học nào đúng của hợp chất tạo thành giữa X và Y ? A. X2Y3 B. X3Y2 C. XY D. X3Y Câu 15:Hai chất khí có thể tích bằng nhau(đo ở cùng nhiệt độ và áp suất) thì: A.Khối lượng của 2 khí bằng nhau. B.Số mol của 2 khí bằng nhau. C.Số phân tử của 2 khí bằng nhau. Cả b và c đúng. Câu 16: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là: A. Thiếc penta oxit B. Thiếc oxit C. Thiếc (II) oxit D. Thiếc (IV) oxit Câu 17: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được là: A. 33,6 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D.1,12 lít Câu 18: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4,48lít O2 (đktc). Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất : A. KClO3 B. KMnO4C. KNO¬3 D. H2O (điện phân) Câu 19: Nguyên liệu để sản xuất khí O2 trong công nghiệp là phương án nào sau đây: A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. Không khí Câu 20:: Trong các chất N2, HCl, Br2, NaOH, NO, Cu, H2O, H2, NH3 có bao nhiêu đơn chất, bao nhiêu hợp chất? A. 3 đơn chất và 6 hợp chất B. 5 đơn chất và 4 hợp chất C. 4 đơn chất và 5 hợp chất D. 2 đơn chất và 7 hợp chất
Em tham khảo nha :
\(\begin{array}{l}
1)\\
B\\
2)\\
C\\
3)\\
B\\
4)\\
B\\
5)\\
B\\
6)\\
C\\
7)\\
C\\
\dfrac{{{m_X}}}{{{m_C}}} = \dfrac{{3,9852 \times {{10}^{ – 23}}}}{{1,9926 \times {{10}^{ – 23}}}} = 2\\
\Rightarrow {M_X} = 2{M_C} = 24dvC\\
X:magie(Mg)\\
8)\\
A\\
4P + 5{O_2} \to 2{P_2}{O_5}\\
{n_P} = \dfrac{{3,1}}{{31}} = 0,1mol\\
{n_{{O_2}}} = \dfrac{{12,8}}{{32}} = 0,4mol\\
\dfrac{{0,1}}{4} < \dfrac{{0,4}}{5} \Rightarrow {O_2}\text{ dư}\\
9)\\
A\\
{M_{C{O_2}}} = 44dvC > {M_{kk}}(29dvC)\\
10)\\
A\\
11)\\
A\\
\% S = \dfrac{{{M_S}}}{{{M_{S{O_2}}}}} \times 100\% = \dfrac{{32}}{{64}} \times 100\% = 50\% \\
12)\\
C\\
13)\\
B\\
{d_{c/kk}} = \dfrac{{{M_C}}}{{{M_{kk}}}} < 1\\
\Rightarrow {M_C} < {M_{kk}}\\
{M_{C{H_4}}} = 16dvC\\
14)\\
C\\
{X_2}{(S{O_4})_3}:X(III),S{O_4}(II)\\
{H_3}Y:Y(III),H(I)\\
\Rightarrow CTHH:XY\\
15)\\
D\\
n = \dfrac{V}{{22,4}}mol\\
N = n \times 6 \times {10^{23}}\\
16)\\
D\\
Sn{O_2}:Sn(IV),O(II)\\
17)\\
A\\
2KCl{O_3} \to 2KCl + 3{O_2}\\
{n_{KCl{O_3}}} = \dfrac{{122,5}}{{122,5}} = 1mol\\
{n_{{O_2}}} = \dfrac{3}{2}{n_{KCl{O_3}}} = 1,5mol\\
{V_{{O_2}}} = 1,5 \times 22,4 = 33,6l\\
18)\\
A\\
2KCl{O_3} \to 2KCl + 3{O_2}\\
19)\\
D\\
20)\\
C\\
{N_2},B{r_2},Cu,{H_2}\\
HCl,NaOH,NO,{H_2}O,N{H_3}
\end{array}\)