Câu 1: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là
A. proton, nơtron
B. proton, electron
C. proton, nơtron, electron
D. nơtron, electron
Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất:
A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl
B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH
C. NaCl, H2O, H2, NaOH
D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3
Câu 3: Khối lượng của 0,1 mol khí H2S là:
A. 3,4 g
B. 4,4 g
C. 2,2 g
D. 6,6 g
Câu 4: Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là:
A. SO2, Cl2, H2S
B. N2, CO2, H2
C. CH4, H2S, O2
D. Cl2, SO2, N2
Câu 5: Một mol nguyên tử Nhôm có chứa bao nhiêu nguyên tử nhôm:
A. 56 nguyên tử
B. 3.1023nguyên tử
C. 12 nguyên tử
D. 6.1023nguyên tử
Câu 6: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố Fe và O, trong đó nguyên tố oxi chiếm 30% về khối lượng trong hợp chất. Công thức hóa học của X là
A. Fe3O4
B. Fe2O3
C. FeO
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 7: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các đơn chất:
A. CaCO3, NaOH, Fe, H2
B. FeCO3, NaCl, H2SO4 , H2O
C. NaCl, H2O, H2 , N2
D. H2 , Na , O2 , N2 , Fe
Câu 8: Khối lượng của 0,01 mol khí SO2 là
A. 3,3 g
B. 0,35 g
C. 6,4 g
D. 0,64 g
Câu 19: Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là:
A. CO2, O2, H2S, N2
B. N2, CH4, H2, C2H2
C. CH4, H2S, CO2, C2H4
D. Cl2, SO2, N2, CH4
Câu 10: 0,25 mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt:
A. 56 nguyên tử
B. 3.1023nguyên tử
C. 12 nguyên tử
D. 1,5.1023nguyên tử
Câu 11: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố C và H, trong đó nguyên tố H chiếm 25% về khối lượng trong hợp chất. Công thức hóa học của X là
A. C2H2
B. C2H4
C. CH4
D. C2H6
Câu 12: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là:
A. 94 đvC ; 98 đvC
B. 98 đvC ; 98 đvC
C. 96 đvC ; 98 đvC
D. 98 đvC ; 100 đvC
Câu 13: Biết Al có hóa trị III, chọn công thức hóa học đúng trong các công thức sau:
A. Al3(SO4)2
B. AlSO4
C. Al2SO4
D. Al2(SO4)3
Câu 14: Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g Kaliclorat thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua. Khối lượng của Kaliclorua thu được là:
A. 13g
B. 14g
C. 14,9g
D. 15,9g
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 Alx(SO4)y + Cu
Các chỉ số x, y lần lượt là:
A. 3, 2
B. 2, 3
C. 1, 2
D. 1,1
Các hệ số cân bằng trong phương trình lần lượt là:
A. 1,2,1,2
B. 3,2,1,2
C. 1,1,1,1
D. 2,3,1,3
Câu 16: Điều kiện chuẩn là điều kiện:
A, 20oC; 1atm
B. 0oC; 1atm
C. 1oC; 0 atm
D. 0oC; 2 atm
Câu 17: Ở đkc, 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là:
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 24,2 lít
D. 42,4 lít
Câu 18: Số Avôgađrô có giá trị là:
A. 6.1022
B. 6.1023
C. 6.1024
D. 6.1025
Câu 19: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4g CH4 và 1g H2 ta có:
A. Thể tích của CH4 lớn hơn
B. Thể tích của H2 lớn hơn
C. Bằng nhau
D. Không thể so sánh được
Câu 20: Hóa trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây:
A. FeO
B. Fe3O2
C. Fe2O3
D.Fe3O4
Đáp án:
\(\begin{array}{l}
1,C\\
2,B\\
3,A\\
4,A\\
5,D\\
6,B\\
7,D\\
8,D\\
9,B\\
10,D\\
11,C\\
12,B\\
13,D\\
14,C\\
15,B,D\\
16,B\\
17,B\\
18,B\\
19,B\\
20,A
\end{array}\)
Giải thích các bước giải:
3,
\({m_{{H_2}S}} = 0,1 \times 34 = 3,4g\)
5,
Ta có 1 mol nguyên tử Al thì chứa \(1 \times 6,023 \times {10^{23}} = 6,023 \times {10^{23}}\) nguyên tử Al
6,
Gọi công thức của X là: \(F{e_x}{O_y}\)
\(\begin{array}{l}
\% {m_O} = \dfrac{{16y}}{{56x + 16y}} \times 100 = 30\\
\to \dfrac{x}{y} = \dfrac{2}{3}
\end{array}\)
\( \to F{e_2}{O_3}\)
8,
\({m_{S{O_2}}} = 0,01 \times 64 = 0,64g\)
10,
Ta có 0,25mol nguyên tử Fe thì chứa\(0,25 \times 6,023 \times {10^{23}} = 1,5 \times {10^{23}}\) nguyên tử Fe
11,
Gọi công thức của X là \({C_x}{H_y}\)
\(\begin{array}{l}
\to \% {m_H} = \dfrac{y}{{12x + y}} \times 100 = 25\\
\to \frac{x}{y} = \dfrac{1}{4}\\
\to C{H_4}
\end{array}\)
14,
Bảo toàn khối lượng ta có:
\(\begin{array}{l}
2KCl{O_3} \to 2KCl + 3{O_2}\\
{m_{KCl{O_3}}} = {m_{KCl}} + {m_{{O_2}}}\\
\to {m_{KCl}} = {m_{KCl{O_3}}} – {m_{{O_2}}} = 24,5 – 9,6 = 14,9g
\end{array}\)
15,
\(2Al + 3CuS{O_4} \to A{l_2}{(S{O_4})_3} + 3Cu\)
19,
\(\begin{array}{l}
{n_{C{H_4}}} = 0,25mol\\
{n_{{H_2}}} = 0,5mol\\
\to {V_{C{H_4}}} = 5,6l\\
\to {V_{{H_2}}} = 11,2l\\
\to {V_{{H_2}}} > {V_{C{H_4}}}
\end{array}\)