Câu 1. Thủy ngân là vật liệu:
A. Dẫn điện B. Dẫn từ
C. Cách điện D. Bán dẫn
Câu 2. Công suât định mức của đồ dùng điện có đơn vị là:
A. KVA – VA B. KW
C. W D. V
Câu 3. Dầu biến áp có công dụng:
A. Dẫn điện B. Ổn định điện áp
C. Dẫn từ D. Cách điện, làm mát
Câu 4. Bóng đèn huỳnh quang được chế tạo có 3 công suất chuẩn là:
A. 0,3 W – 0,6 W – 1,2 W B. 10 cm – 20 cm – 40 cm
C. 10 W – 20 W – 40 W D. 0,3 m – 0,6 m – 1,2 m
Câu 5. Tắc te có chức năng:
A. Ổn định và duy trì dòng điện B. Tự động ngắt mạch và nối mạch
C. Mồi phóng điện D. Tạo sự tăng thế ban đầu
Câu 6. Dựa trên cơ sở nào người ta phân loại đèn điện?
A. Màu sắc của đèn B. Cấu tạo của đèn
B. Ánh sáng của đèn D. Nguyên lý làm việc của đèn
Câu 7. Bóng đèn huỳnh quang được chế tạo có 3 công suất chuẩn là:
A. 0,3 W – 0,6 W – 1,2 W B. 10 cm – 20 cm – 40 cm
C. 10 W – 20 W – 40 W D. 0,3 m – 0,6 m – 1,2 m
Câu 8. Đồ dùng loại điện quang gồm
A. máy sấy tóc, đèn sợi đốt. B. đèn compac, máy giặt
C. mỏ hàn điện, đèn huynh quang. D. đèn huỳnh quang, đèn sợi đốt
câu 1:dẫn điện
câu 3:cách điiện
câu 5: chức năng mồi phóng điện