Câu 1 .Tiếp theo thụ phấn là hiện tượng:
A.thụ tinh B. giao phấn
C. tạo quả D. sinh sản
Câu 2. Quả hạch có đặc điểm nào ?
A.Quả khô cứng, vỏ mỏng B.Quả thịt có hạch cứng bao lấy hạt
C.Quả khi chín vỏ quả thường tách ra D.Quả mọng gồm toàn thịt quả
Câu 3. Những cây có hoa nở về đêm thường có đặc điểm gì để thu hút sâu bọ ?
1. Có màu trắng nổi bật để sâu bọ dễ nhận biết
2. Có màu sặc sỡ nổi bật để sâu bọ dễ nhận biết
3.Toả ra mùi hương ngọt ngào, đặc biệt quyến rũ
4. Có đĩa mật để níu chân sâu bọ
A. 1,2,3 B. 1,3,4 C. 2,3,4 D. 1,2,4
Câu 4. Trong quá trình thụ tinh ở thực vật, tế bào sinh dục đực sẽ kết hợp với tế bào sinh dục cái có trong noãn để tạo thành một tế bào mới gọi là :
A. phôi. B.noãn.
C. hợp tử. D. hạt.
Câu 5 . Cây nào dưới đây thụ phấn chủ yếu nhờ sâu bọ ?
A. Phi lao B. Hoa nhài
C. Lúa D. Ngô
Câu 6. Hoa tự thụ phấn là
A. Có thể là hoa đơn tính hoặc hoa lưỡng tính.
B. Phần lớn là hoa lưỡng tính, một số ít là hoa đơn tính
C. Luôn là hoa đơn tính.
D. Luôn là hoa lưỡng tính.
Câu 7 . Nhóm nào gồm những quả hạt phát tán nhờ gió ?
A. Quả bông, quả cau, quả cam, quả táo
B. Quả cải, quả ké đầu ngựa, quả bồ kết, quả dưa chuột
C. Quả trâm bầu, quả bồ công anh, hạt hoa sữa, quả chò
D. Quả chuối, quả sấu, quả nhãn, quả thìa là
Câu 8. Sau khi thụ tinh, bầu nhuỵ của hoa sẽ biến đổi và phát triển thành :
A. quả chứa hạt.
B. noãn chứa phôi.
C. hạt chứa noãn.
D. phôi chứa hợp tử.
Câu 9. Hoa thụ phấn nhờ gió có một số dấu hiệu điển hình để nhận biết, dấu hiệu nào dưới đây không nằm trong số đó ?
A. Đầu nhuỵ có chất dính
B. Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng
C. Bao hoa thường tiêu giảm
D. Hạt phấn nhỏ và nhẹ
Câu 10. Chất dinh dưỡng của hạt được dự trữ ở bộ phận nào ?
A. Thân mầm hoặc rễ mầm
B. Phôi nhũ hoặc chồi mầm
C. Lá mầm hoặc rễ mầm
D. Lá mầm hoặc phôi nhũ.
Đáp án:
1.A
2.A
3.B
4.C
5.B
6.D
7.C
8.A
9.A
10.D
CHO MÌNH CÂU TRẢ LỜI HAY NHẤT NHÉ
1A. thụ tinh
2B. Quả thịt có hạch cứng bao lấy hạt
3B. 1,3,4
4C. hợp tử.
5B. Hoa nhài
6D. Luôn là hoa lưỡng tính.
7C. Quả trâm bầu, quả bồ công anh, hạt hoa sữa, quả chò
8A. quả chứa hạt.
9A. Đầu nhuỵ có chất dính
10D. Lá mầm hoặc phôi nhũ.