Câu 1: Tìm 5 từ ngữ của tầng lớp học sinh và 5 từ ngữ khác đại diện cho tầng lớp xã hội mà em biết và giải thích nghĩa của các từ ngữ đó ( cho ví dụ m

Câu 1: Tìm 5 từ ngữ của tầng lớp học sinh và 5 từ ngữ khác đại diện cho tầng lớp xã hội mà em biết và giải thích nghĩa của các từ ngữ đó ( cho ví dụ minh họa ). Phải chính xác và chắc chắn nhé mọi người.

0 bình luận về “Câu 1: Tìm 5 từ ngữ của tầng lớp học sinh và 5 từ ngữ khác đại diện cho tầng lớp xã hội mà em biết và giải thích nghĩa của các từ ngữ đó ( cho ví dụ m”

  1. HỌC SINH:

    -Nghịch ngợm:hay nghịch, thích nghịch (nói khái quát)tính hay nghịch ngợm

    -Chăm học:cố gắng học hành đến nơi đến chốn

    -Lễ phép:những điều được coi là đúng đắn đối với người trêndạy trẻ biết nói năng lễ phép

    -Cá biệt:riêng lẻ

    -Ngoan ngoãn:nói trẻ ngoan

    TẦNG LỚP XÃ HỘI

    -Nghèo:vật chất thiếu thốn

    -Giàu:có nhiều tiền của, trái với nghèo

    -Nô lệ:người bị áp bức, bóc lột

    -Địa chủ:người chiếm nhiều ruộng đất, sống bằng cách bóc lột tô

    -Nông dân:người chuyên sống bằng nghề làm ruộng

    Bình luận

Viết một bình luận