câu 1; tính khối lượng của a. 0,5 moL Mgo b.5,6L khí CO2(đktc) c.9.10 23phân tử nước A2O CÂU 2 tính thể tích của chất khí ở đktc của a.0,25 mol khí

câu 1; tính khối lượng của
a. 0,5 moL Mgo
b.5,6L khí CO2(đktc)
c.9.10 23phân tử nước A2O
CÂU 2 tính thể tích của chất khí ở đktc của
a.0,25 mol khí H2
b.6,4g khí SO2
c.6.10 23 phân tử Oxi O2

0 bình luận về “câu 1; tính khối lượng của a. 0,5 moL Mgo b.5,6L khí CO2(đktc) c.9.10 23phân tử nước A2O CÂU 2 tính thể tích của chất khí ở đktc của a.0,25 mol khí”

  1. Đáp án:

    Bạn xem lời giải ở dưới nhé!!!

    Giải thích các bước giải:

    Câu 1:

    \(\begin{array}{l}
    a,{m_{MgO}} = 0,5 \times 40 = 20g\\
    b,{m_{C{O_2}}} = \dfrac{{5,6}}{{22,4}} \times 44 = 11g\\
    c,{m_{{H_2}O}} = \dfrac{{9 \times {{10}^{23}}}}{{6,023 \times {{10}^{23}}}} \times 18 = 26,9g
    \end{array}\)

    Câu 2:

    \(\begin{array}{l}
    a,{V_{{H_2}}} = 0,25 \times 22,4 = 5,6l\\
    b,{V_{S{O_2}}} = \dfrac{{6,4}}{{64}} \times 22,4 = 2,24l\\
    c,{V_{{O_2}}} = \dfrac{{6 \times {{10}^{23}}}}{{6,023 \times {{10}^{23}}}} \times 22,4 = 22,31l
    \end{array}\)

    Bình luận
  2. Đáp án:a)mMgO=0,5×40=20g

    b)n=V/22,4=5,6/22,4=0,25mol

    mCO2=0,25×44=11g

    c) nH2o=9.10^23/6.10^23=1,5mol

    mH2O=1,5×18=27g

    Câu2:

    a) VH2(đktc)=22,4×0,25=5,6 lít

    b) nSO2=6,4/64=0,1mol

    VSO2=22,4×0,1=2,24 lít

     

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận

Viết một bình luận