Câu 1
Trong bàn là điện, dây đốt nóng có chức năng biến đổi
A. Điện năng thành quang năng
B. Nhiệt năng thành điện năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Điện năng thành nhiệt năng
Câu 2
Vật liệu dẫn từ là gì ?
A. Vật liệu mà từ trường đều chạy qua được
B. Vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được
C. Vật liệu mà từ trường đều chạy qua được, Vật liệu mà dòng điện chạy qua được, Vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được
D. Vật liệu mà dòng điện chạy qua được
Câu 3
16 Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V- 75W. Điện năng tiêu thụ của đồ dung điện trên trong một ngày là bao nhiêu? Biết mỗi ngày sử dụng 4 giờ.
A. 75W
B. 300Wh
C. 300J
D. 150J
Câu 4
Đèn điện thường được phân thành bao nhiêu loại ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5
Cấu tạo của đèn sợi đốt không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Sợi đốt
B. Đuôi đèn
C. Ống phóng điện
D. Bóng thủy tinh
Câu 6
Vật liệu cho dòng điện chạy qua được gọi là gì ?
A. Vật liệu cách liệu
B. Vật liệu siêu cách điện
C. Tất cả đều đúng
D. Vật liệu dẫn điện
Câu 7
Nêu các đặc điểm của đèn sợi đốt
A. Hiệu suất phát quang thấp
B. Đèn phát sáng liên tục
C. Đèn phát sáng liên tục, Hiệu suất phát quang thấp, Tuổi thọ thấp, chỉ khoảng 1000 giờ
D. Tuổi thọ thấp, chỉ khoảng 1000 giờ
Câu 8
Vì sao sợi đốt là phần tử rất quan trọng của điện ?
A. Ở đó quang năng được biến đổi thành điện năng
B. Ở đó điện năng được biến đổi thành quang năng
C. Ở đó điện năng được biến đổi thành nhiệt năng
D. Ở đó nhiệt năng được biến đổi thành điện năng
Câu 9
Đèn huỳnh quang không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Không cần mồi phóng điện
B. Có hiện tượng nhấp nháy
C. Tuổi thọ cao ( khoảng 8000 giờ )
D. Hiệu suất phát quang cao
Câu 10
Dựa vào đặc tính và công dụng người ta phân vật liệu kĩ thuật thành bao nhiêu loại ?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 11
Đặc điểm của đèn ống huỳnh quang :
A. Phải mồi phóng điện
B. Phát ra ánh sáng không liên tục
C. Hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao, Phát ra ánh sáng không liên tục, Phải mồi phóng điện
D. Hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao
Câu 12
Người ta thường dùng đèn huỳnh quang để chiếu sáng vì :
A. Tuổi thọ cao
B. Tiết kiệm điện, Tuổi thọ cao
C. Có ánh sáng cao
D. Tiết kiệm điện
Câu 13
Nêu số liệu kĩ thuật của đèn ống huỳnh quang
A. Màu của ánh sáng
B. Tên nhận hàng
C. Tất cả các ý trên
Câu 13
D. Công suất định mức
Câu 14
Vật liệu cách điện có điện trở suất càng lớn thì :
A. Dẫn điện càng kém
B. Cách điện càng tốt
C. Dẫn điện càng tốt
D. Cách điện càng kém
Câu 15
Trong các vật liệu sau, đâu là vật liệu dẫn từ
A. Anico
B. Đồng
C. Cao su
D. Sắt
Câu 16
Máy biến áp dùng để làm gì ?
A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều, Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều
B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều.
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều.
Câu 17
Sợi đốt của đèn thường làm bằng vonfram vì :
A. Chịu được nhiệt độ cao, Có điện trở suất lớn
B. Có độ bền cao
C. Có điện trở suất lớn
D. Chịu được nhiệt độ cao
Câu 18
Đặc điểm của đèn sợi đốt là :
A. Phát ra ánh sáng liên tục, Tiết kiệm điện năng, Tuổi thọ điện cao
B. Tiết kiệm điện năng
C. Tuổi thọ điện cao
D. Phát ra ánh sáng liên tục
Câu 19
Phân loại đèn điện có bao nhiêu loại chính ?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 20
Trong động cơ điện Stato còn gọi là
A. Phần đứng yên
B. Phần quay
C. Bộ phận điều khiển
D. Bộ phận bị điều khiển
Câu 1: D
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6: D
Câu 7: C
Câu 8: B
Câu 9: A
Câu 10 : C
Câu 11: C
Câu 12: B
Câu 13: C
Câu 14: B
Câu 15: A
Câu 16: B
Câu 17: A
Câu 18: D
Câu 19: D
Câu 20: A