Câu 1 : Truyền nhiệt lượng 40KJ cho 2kg kim loại từ 10’C – 200’C .Tính nhiệt dung riêng Câu 2 : Truyền 56kj cho 5kg đồng tăng thêm 200’C . Tính khối

Câu 1 : Truyền nhiệt lượng 40KJ cho 2kg kim loại từ 10’C – 200’C .Tính nhiệt dung riêng
Câu 2 : Truyền 56kj cho 5kg đồng tăng thêm 200’C . Tính khối lượng đồng
Câu 3 : Truyền 15kj cho 800g đồng tăng từ 10’C . Tính nhiệt độ lúc sau
Mng giúp mk với ạ mk sẽ vote cho các bn câu trả lời hay nhất ???? ???? ????

0 bình luận về “Câu 1 : Truyền nhiệt lượng 40KJ cho 2kg kim loại từ 10’C – 200’C .Tính nhiệt dung riêng Câu 2 : Truyền 56kj cho 5kg đồng tăng thêm 200’C . Tính khối”

  1. câu 1: Truyền nhiệt lượng 40KJ cho 2kg kim loại từ 10’C – 200’C .Tính nhiệt dung riêng

    đổi: $40KJ=40000J$

    nhiệt dung riêng của kim loại là:

    $Q=m.c.(t2-t1)$

    $⇒c=$$\frac{Q}{m(t2-t1)}$ =$\frac{40000}{2.(200-10)}$ $=105,2J/kg.k$

    câu 2: Truyền 56kj cho 5kg đồng tăng thêm 200’C . Tính nhiệt độ lúc đầu

    đổi: 56KJ=56000J

    nhiệt độ lúc đầu là:

    $Q=m.c.(t2-t1)$

    ⇒t1=t2-$\frac{Q}{m.c}$ =200-$\frac{56000}{5.380}$ =29,4 độ C

    câu 3: Truyền 15kj cho 800g đồng tăng từ 10’C . Tính nhiệt độ lúc sau

    đổi: 15KJ=15000J; 800g=0,8kg

    nhiệt độ lúc sau là:

    $Q=m.c.(t2-t1)$

    ⇒t2=$\frac{Q}{m.c}$ $+t1$=$\frac{15000}{0,8.380}$ $+10=59,3$ độ C

    Bình luận
  2. Đáp án:

    $\begin{array}{l} 1. \ c=105,263 \ J/kg.K \\ 2. \ m=0,737kg \\ 3. \ t=59,34^oC \end{array}$

    Giải:

    `1. \ Q=40kJ=4.10^4J`

    Độ tăng nhiệt độ của kim loại:

    $Δt=t-t_0=200-10=190 \ (^oC)$

    Nhiệt dung riêng của kim loại:

    $Q=mcΔt ⇒ c=\dfrac{Q}{m.Δt}=\dfrac{4.10^4}{2.190}=105,263 \ (J/kg.K)$

    `2. \ Q=56kJ=56000J`

    Khối lượng của đồng:

    `Q=mcΔt ⇒ m=\frac{Q}{c.Δt}=\frac{56000}{380.200}=0,737 \ (kg)`

    `3. \ Q=15kJ=15000J`

    `m=800g=0,8kg`

    Độ tăng nhiệt độ của đồng:

    $Q=mcΔt ⇒ Δt=\dfrac{Q}{mc}=\dfrac{15000}{0,8.380}=49,34 \ (^oC)$

    Nhiệt độ lúc sau của đồng:

    $t=t_0+Δt=10+49,34=59,34 \ (^oC)$

    Bình luận

Viết một bình luận