Câu 1: Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của :
A. vi khuẩn lactic đồng hình. B. nấm men rượu.
C. vi khuẩn lactic dị hình. D. nấm cúc đen.
Câu 2: Loại bào tử không phải bào tử sinh sản của vi khuẩn là :
A. ngoại bào tử. B. bào tử đốt. C. nội bào tử. D. Tất cả đúng.
Câu 3: Sản phẩm của quá trình lên men lactic dị hình là :
A. axit lactic; O 2 . B. axit lactic, etanol, axit axetic, CO 2 .
C. axit lactic. D. Cả A , C đúng
Câu 4: Hình thức sinh sản chủ yếu của Nấm men là:
A. nảy chồi. B. bào tử hữu tính. C. bào tử vô tính. D. bào tử trần.
Câu 5: Nấm và các vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu:
A. hoá tự dưỡng. B. hoá dị dưỡng. C. quang tự dưỡng. D. quang dị dưỡng.
Câu 6: Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn C và nguồn năng lượng là :
A. chất hữu cơ, ánh sáng. B. CO 2 , ánh sáng. C. chất hữu cơ, hoá học. D. CO 2 , hoá học.
Câu 7: Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 10 4 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào
trong quần thể sau 2 giờ là
A. 10 4 .2 4 . B. 10 4 .2 5 C. 10 4 .2 3 . D. 10 4 .2 6
Câu 8: Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của:
A. nấm men rượu. B. nấm cúc đen. C. vi khuẩn mì chính. D. vi khuẩn lactic..
Câu 9: Vi sinh vật quang tự dưỡng cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu từ
A. chất hữu cơ. B. chất vô cơ và CO 2 . C. ánh sáng và CO 2 . D. ánh sáng và chất hữu cơ.
Câu 10: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là :
A. nấm men rượu và CO 2 . B. etanol và CO 2 . C. nấm men rượu và O 2 . D. etanol và O 2 .
Câu 11: Ở ruồi giấm có bộ NST 2n = 8, số NST trong mỗi tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của lần
phân bào I trong giảm phân là:
A. 4 NST đơn B. 8 NST kép. C. 4 NST kép D. 8 NST đơn.
Câu 12: Môi trường mà thành phần có cả chất tự nhiên và chất hoá học là môi trường:
A. tự nhiên. B. tổng hợp. C. bán tổng hợp. D. bán tự nhiên.
Phần II.
C âu 1. VSV có phải l à m ột giới sinh vật không? Nêu đặc điểm của VSV?
Câu 2. Ở cà chua 2n = 24. Một tế bào trãi qua 5 lần nguyên phân liên tiếp
a. Xác định số tế bào con tạo thành, số NST đơn mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình
trên?
b. X ác định số NST kép, s ố tâm động của kì giữa lần phân bào thứ 5
Câu 2 ; 2n = 24. Một tế bào trãi qua 5 lần nguyên phân liên tiếp
a, Số tế bào con tạo thành là
2^5=32
ố NST đơn mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên là
(2^5-1)x24=744
b, Sau 4 lần nguyên phân tạo ra 16 tế bào bước vào lần nguyên phân thứ 5 trong các tế bào
Kì giữa nguyên phân có :
24×16=384 NST kép
16×24 =384 tâm động
Câu 1 :
Vi sinh vật không phải là một nhóm phân loại trong sinh giới mà là bao gồm tất cả các sinh vật có kích thước hiển vi, không thấy rõ được bằng mắt thường
Đặc điểm VSV
Kích thước nhỏ bé
Sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh
Hấp thu nhiều, chuyển hóa nhanh
Năng lực thích ứng mạnh và dễ phát sinh biến dị
Phân bố rộng, chủng loại nhiều
Đáp án:
Câu1: B
Câu2: D
Câu3: A
Câu4: C
Câu5: B
Câu6: C
Câu7: D
Câu8: D