Câu 10. Cămpuchia cã số dân khoảng: A. 5,5 triệu người B. 12,3 triệu người C. 22,3 triệu người D. 30 triệu người Câu 11. Cây trồng chính của Cămpuchia

Câu 10. Cămpuchia cã số dân khoảng:
A. 5,5 triệu người B. 12,3 triệu người
C. 22,3 triệu người D. 30 triệu người
Câu 11. Cây trồng chính của Cămpuchia là:
A. Lúa gạo, ngô, khoai, sắn, chè
B. B.Lúa mì, thốt lốt, cao su
C. Lúa gạo, thốt nốt, cao su
D. Lúa gạo, thốt nốt, cao su, cà phê, hồ tiêu, chè
Câu 12. Những cao nguyên lớn của Lào:
A. Bô Keo, Chơ Lông, Khăm Muộn
B. Xiêng Khoảng, Khăm muộn, Bôlôven
C. Bô Keo, Lang Biang
D. Bôlôven, Xiêng Khoảng, Plâycu
Câu 13. Địa hình chính của Lào là:
A. Núi và cao nguyên B. Núi và đồng bằng
C. Cao nguyên và đồng bằng D. Đồng

0 bình luận về “Câu 10. Cămpuchia cã số dân khoảng: A. 5,5 triệu người B. 12,3 triệu người C. 22,3 triệu người D. 30 triệu người Câu 11. Cây trồng chính của Cămpuchia”

  1. Câu 10 : Campucjia có số dân khoảng :

    Câu B : 12,3 triệu người

    Câu 11 : Cây chính của Campuchia là :

    Câu C : Lúa gạo , thốt lốt , cao su

    Câu 12 : Những cao nguyên lớn của Lào :

    Câu B : Xiêng Khoảng , Khăm muộn , Bôlôven

    Câu 13 : Địa hình chính của Lào là :

    Câu A : Núi và cao nguyên

    Bình luận
  2. Câu 10. Cămpuchia cã số dân khoảng:
    A. 5,5 triệu người

    B. 12,3 triệu người
    C. 22,3 triệu người

    D. 30 triệu người
    Câu 11. Cây trồng chính của Cămpuchia là:
    A. Lúa gạo, ngô, khoai, sắn, chè
    B. B.Lúa mì, thốt lốt, cao su
    C. Lúa gạo, thốt nốt, cao su
    D. Lúa gạo, thốt nốt, cao su, cà phê, hồ tiêu, chè
    Câu 12. Những cao nguyên lớn của Lào:
    A. Bô Keo, Chơ Lông, Khăm Muộn
    B. Xiêng Khoảng, Khăm muộn, Bôlôven
    C. Bô Keo, Lang Biang
    D. Bôlôven, Xiêng Khoảng, Plâycu
    Câu 13. Địa hình chính của Lào là:
    A. Núi và cao nguyên

    B. Núi và đồng bằng
    C. Cao nguyên và đồng bằng

    D. Đồng

    Bình luận

Viết một bình luận