Câu 10:Để nhận biết I2 người ta dùng thuốc thử là A. Dung dịch BaCl2B. Hồ tinh bộtC. Quỳ tím D. Dung dịch AgNO3 Câu 11:Cho phương trình phản ứng: Ý ki

Câu 10:Để nhận biết I2 người ta dùng thuốc thử là
A. Dung dịch BaCl2B. Hồ tinh bộtC. Quỳ tím D. Dung dịch AgNO3
Câu 11:Cho phương trình phản ứng:
Ý kiến nào sau đây là đúng?
A. H2S vừa chất oxi hóa, vừa chất khử B. H2S chất oxi hóa, Cl2 chất khử
C. H2S chất khử, Cl2chất oxi hóa D. Cl2 vừa chất oxi hóa, vừa chất khử
Câu 12:Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng một loại muối clorua kim loại?
A. Mg B. Ag C. Cu D. Fe
Câu 13:Cho phản ứng sau: Cl2 + 2H2O + SO2à 2HCl + H2SO4
Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là
A. Chất oxi hóa B. Môi trường
C. Vừa chất oxi hóa, vừa chất khử D. Chất khử
Câu 14:Thuốc thử để phân biệt O2 và O3 là
A. Quỳ tím B. BaCl2 C. Ag D. AgNO3
Câu 15:Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. H2SO4 B. H2S C. K2SO4 D. SO2
Câu 16:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là
A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np1
Câu 17:Trong các khí sau, khí có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc là
A. Cl2 B. SO2 C. CO2 D. O2
Câu 18:Để điều chế oxi trong công nghiệp người ta dùng phương pháp:
A. điện phân dung dịch NaOH. B. điện phân nước.
C. nhiệt phân dung dịch KMnO4 D. nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.
Câu 19:Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo chiều giảm dần là
A. Cl>Br>F>I B. Br>Cl>I>F C. I>Br>Cl>F D. F>Cl>Br>I
Câu 20:Để pha loãng axit sunfuric đậm đặc thành axit sunfuric loãng người ta tiến hành cách nào trong các cách sau?
A. Cho từ từ axit vào nước B. Cho nhanh nước vào axit.
C. Cho nhanh axit vào nước D. Cho từ từ nướcvào axit
Giup mình với

0 bình luận về “Câu 10:Để nhận biết I2 người ta dùng thuốc thử là A. Dung dịch BaCl2B. Hồ tinh bộtC. Quỳ tím D. Dung dịch AgNO3 Câu 11:Cho phương trình phản ứng: Ý ki”

Viết một bình luận