Câu 10. Thuật ngữ “đôn dên” có nghĩa là? A. Làm tăng hành trình piston. C. Làm giảm đường kinh xilanh. B.Làm tăng dường kinh xilanh. D.Làm giảm hàn

Câu 10. Thuật ngữ “đôn dên” có nghĩa là?
A. Làm tăng hành trình piston.
C. Làm giảm đường kinh xilanh.
B.Làm tăng dường kinh xilanh. D.Làm giảm hành trinh piston.
Câu 11. Sécmăng của động cơ xăng thuong có từ …?
A. 1-2 cái
B. 3-5 cái
C. 5-7 cái
D. 6-10 cái

0 bình luận về “Câu 10. Thuật ngữ “đôn dên” có nghĩa là? A. Làm tăng hành trình piston. C. Làm giảm đường kinh xilanh. B.Làm tăng dường kinh xilanh. D.Làm giảm hàn”

  1. Câu 10. Thuật ngữ “đôn dên” có nghĩa là?

    A. Làm tăng hành trình piston. 

    B.Làm tăng dường kinh xilanh.

    C. Làm giảm đường kinh xilanh.

    D.Làm giảm hành trinh piston.

    Câu 11. Sécmăng của động cơ xăng thuong có từ …?

    A. 1-2 cái

    B. 3-5 cái

    C. 5-7 cái

    D. 6-10 cái

    Bình luận

Viết một bình luận