Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ Z theo phương trình phản
ứng: Z + 3O 2 0t 2CO 2 + 3H 2 O
Z có thể là hợp chất hữu cơ nào sau đây?
A. C 2 H 6
B. C 2 H 4
C. C 2 H 6 O
D. C 2 H 4 O 2
Câu 12. Dãy chất nào sau đây gồm toàn hiđrocacbon?
A. C 2 H 4 , C 2 H 6 , C 6 H 6 , C 4 H 8 , C 6 H 5 OH
B. CH 4 , C 2 H 4 , C 2 H 2 , C 6 H 6 , C 4 H 8
C. CH 4 O, C 2 H 5 NH 2 , C 2 H 6 , C 6 H 6 , C 4 H 8
D. CH 4 , C 2 H 4 , C 2 H 6 O, C 6 H 6 , C 4 H 8
Câu 13. Tính chất hóa học đặc trưng của C 2 H 4 là
A. phản ứng trùng hợp
B. phản ứng cháy.
C. phản ứng cộng.
D. phản ứng thế.
Câu 14. Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. CH 4 , C 6 H 6
C. CH 4 , C 2 H 2
B. C 2 H 4 , C 2 H 2
D. C 6 H 6 , C 2 H 2
Câu 15. Dẫn 0,1 mol khí C 2 H 4 (đktc) sục vào dung dịch chứa 10 gam brom. Màu
da cam của dung dịch brom sẽ
A. chuyển thành vàng nhạt.
B. chuyển thành không màu.
C. chuyển thành vàng đậm hơn
D. không thay đổi gì.
Câu 16. Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố, tỉ khối của A so với hiđro
là 22. Hợp chất A là
A. C 2 H 6
B. C 3 H 8 .
C. C 3 H 6 .
D. C 4 H 6 .
Câu 17. Benzen không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Br 2 /Fe B. O 2 C. H 2 D. Na.
Câu 18. Axetilen có tính chất vật lý là
A. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
B. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí .
D. chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 19. Chất khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen là
A. Al 4 C 3 . B. CaC 2 . C. Ca. D. Na.
Câu 20. Sản phẩm tạo ra khi cho axetilen tác dụng với lượng dư dung dịch brom
là
A. C 2 H 3 Br.
B. C 2 H 4 Br 2 .
C. C 2 H 2 Br 4 .
D. C 2 H 2 Br 2 .
Câu 21. Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì
A. dầu không tan trong nước.
B. dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau.
C. dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh
vật dưới nước bị chết.
D. dầu lan rộng trên mặt nước bị sóng, gió cuốn đi xa rất khó xử lý.
Câu 22. Pha 15 lít rượu etylic 90 o vào nước thu được rượu 30 o . Thể tích rượu thu
được là
A. 30 lít.
B. 40 lít.
C. 45 lít.
D. 50lít.
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 11 : C
$C_2H_6O + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + 3H_2O$
Câu 12 : B
(Hidrocacbon là hợp chất hữu cơ chỉ chứa hai nguyên tố C và H)
Câu 13 : D
(Ví dụ : $CH_4 + Cl_2 \xrightarrow{\text{ánh sáng}} CH_3Cl + HCl$
Câu 14 : B
$C_2H_4 + Br_2 → C_2H_4Br_2$
$C_2H_2 + 2Br_2 → C_2H_2Br_4$
Câu 15 : B
$C_2H_4 + Br_2 → C_2H_4$
Ta thấy : $n_{C_2H_4} = 0,1 > n_{Br_2} = \dfrac{10}{160} = 0,0625$ nên $Br_2$ hết
Vậy, dung dịch sau phản ứng có $C_2H_4Br_2$(Không màu)
Câu 16 : B
$M_{C_3H_8} = 12.3 + 8 = 44 = M_{H_2}.22 = 22.2 = 44$
Câu 17 : B
Câu 18 : B
Câu 19 : B
$CaC_2 + 2H_2O → Ca(OH)_2 + C_2H_2$
Câu 20 : C
$C_2H_2 + 2Br_2 → C_2H_2Br_4$
Câu 21 : C
Câu 22 : C
$V_{rượu} = 15.\dfrac{90}{100} = 13,5(lít)$
$⇒ V_{\text{rượu 30 độ}} = \dfrac{13,5.100}{30} = 45(lít)$
Đáp án:
1 C. C 2 H 6 O
2 B. CH 4 , C 2 H 4 , C 2 H 2 , C 6 H 6 , C 4 H 8
3 D. phản ứng thế.
4 D. C 6 H 6 , C 2 H 2
5 D. không thay đổi gì.
6 B. C 3 H 8
21 C. dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết.
Giải thích các bước giải: