Câu 11: Đốt lưu huỳnh cháy trong không khí sau đó đưa nhanh vào bình khí oxi thấy hiện tượng là: A. Ngọn lửa nhỏ, màu xanh, có khói trắng mùi hắc B. C

By Kaylee

Câu 11: Đốt lưu huỳnh cháy trong không khí sau đó đưa nhanh vào bình khí oxi thấy hiện tượng là:
A. Ngọn lửa nhỏ, màu xanh, có khói trắng mùi hắc
B. Cháy bình thường như ngoài không khí
C. Ngọn lửa xanh, mạnh hơn, có khói trắng mùi hắc
D. Không có ngọn lửa , không có khói
Câu 12: Thể tích oxi có trong 10 lit không khí là :
A. 10 lit B. 5 lit C. 2 lit D. 22,4 lit
Câu 13: Công thức hoá học của oxit nào sau đây có oxi chiếm 60% về khối lượng ?
A. MgO B. FeO C. SO2 D. SO3
Câu 14: Đưa tàn đóm vào bình đựng khí oxi ta thấy hiện tượng như thế nào?
A. Tàn đóm tắt. B. Tàn đóm bùng cháy.
C. Tàn đóm bốc khói. D. Không hiện tượng.
Câu 15: Chất nào không tác dụng được với oxi?
A. Sắt. B. Lưu huỳnh. C. Photpho. D. Vàng.
Câu 16: Sự oxi hóa chậm là:
A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt. B. Sự oxi hoá mà không phát sáng.
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng. D. Sự tự bốc cháy.
Câu 17: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt. B. Sự cháy của than, củi, ga.
C. Sự quang hợp của cây xanh. D. Sự hô hấp của động vật.
Câu 18: Sự tác dụng của oxi với một chất gọi là:
A. sự oxi hóa. B. sự cháy. C. D. sự thở.
Câu 19: Tên gọi của P2O5 là:
A. photpho oxit B. Đi photpho oxit
C. photpho (V) oxit D. Điphotpho pentaoxit
Câu 20: Dãy chất nào sau đây đều là oxit axit?
A. CO, NO2. B. SO3, FeO. C. CO2, SO3. D. NO, Fe2O3.
Câu 21.Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý của hiđro ?
A. Chất khí không màu, không mùi
B. Nặng hơn không khí C. Nhẹ hơn không khí
D. Ít tan trong n¬¬ước
Câu 22. Để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm ngư¬¬ời ta dùng cặp hoá chất nào sau đây:
A. Sắt(III) oxit với dd axit HCl
B. Sắt với dung dịch axit H2SO4 (đặc) C. Kaliclorat trộn với mangan đioxit
D. Kẽm với dung dịch axit HCl
Câu 23. Ph¬ương pháp nào sau đây dùng để thu khí H2 điều chế trong trong phòng thí nghiệm?
A. Đẩy nư¬¬ớc
B. Đẩy không khí (úp bình) D C. Đẩy không khí (ngửa bình).
D. Đẩy nước và đẩy không khí (úp bình).
Câu 24. Đư¬a que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí hiđro, hiện t¬ượng quan sát đ¬ược là:
A. Đầu ống dẫn khí cháy có ngọn lửa C. Que đóm tắt
B. Que đóm bùng cháy D. Đóm cháy bình thư¬ờng
Câu 25. Khi dẫn khí hiđro qua ống đựng đồng (II) oxit nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra chất rắn màu đen chuyển dần thành chất rắn màu :
A. Đỏ gạch B. Đen C.Vàng D.Tím
Câu 26: Khí O2 nặng gấp mấy lần khí hidro?
A. 4 lần B. 8 lần C. 16 lần D. 32 lần
Câu 27: Đựng 0,1 mol khí oxi trộn với khí hidro để được hỗn hợp nổ mạnh nhất. Số mol khí hidro cần thiết là:
A. 0,1mol B. 0,2mol C. 0,3mol D. 0,4mol
Câu 28: Khí hiđro thu được bằng cách đẩy nước vì :
A. Hiđro nhẹ hơn nước. B. Hiđro ít tan trong nước.
C. Hiđro nhẹ nhất trong các chất khí. D. Hiđro tan trong nước.




Viết một bình luận