Câu 11: Dung dịch điện phân, thủy ngân, than chì là:
A. Vật liệu dẫn từ
B. Vật liệu dẫn điện
C. Vật liệu cách điện
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 12: Vật liệu dẫn điện dùng để chế tạo:
A. Các phần tử dẫn từ
B. Các phần tử cách điện
C. Các phần tử dẫn điện
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 13: Vật liệu cách điện có:
A. Điện trở suất nhỏ, cách điện tốt
B. Điện trở suất nhỏ, cách điện kém
C. Điện trở suất lớn, cách điện tốt
D. Điện trở suất lớn, cách điện kém
Câu 14: Hợp kim pheroniken, nicrom khó nóng chảy thường dùng để chế tạo:
A. Phần tử cho các đồ dùng điện loại điện – quang
B. Phần tử cho các đồ dùng điện loại điện – cơ
C. Điện trở cho các đồ dùng điện loại điện – nhiệt
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 15: Vật liệu cách điện thường dùng để chế tạo:
A. Các phần tử dẫn từ
B. Các phần tử cách điện
C. Các phần tử dẫn điện
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 16: Khi quá nhiệt độ cho phép, tuổi thọ của vật liệu cách điện:
A. Giảm không đáng kể
B. Không còn
C. Chỉ còn một nửa
D. Cả a, b, c đều sai
Câu 11-C
Câu 12-C
Câu 13-A
Câu 14-C
Câu 15-B
Câu 16-C
`\text{~~Holi~~}`
Câu 11: B. (Kim loại, hợp kim, than chì, dung dịch điện phân (axit, bozo, muối) có đặc tính dẫn điện)
Câu 12: C. (Vật liệu dẫn điện được dùng để chế tạo các phần tử (bộ phận) dẫn điện của các loại thiết bị điện)
Câu 13: C. (Vật liệu cách điện có điện trở suất lớn (từ `10^8-10^{13}Ωm`), có đặc tính cách điện tốt)
Câu 14: C. (Các hợp kim pheroniken, nicrom khó nóng chảy, được dùng để chế tạo dây điện trở cho mỏ hàn, bàn là, bếp điện, nồi cơm điện,…)
Câu 15: B. (Vật liệu cách điện được dùng để chế tạo các thiết bị cách điện, các phần tử (bộ phận) cách điện của các thiết bị điện)
Câu 16: C. (Khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt đô cho phép từ `8-10^oC`, tuổi thọ của vật liệu cách điện chỉ còn một nửa).