Câu 13Phát triển của châu chấu thuộc kiểu
A.qua biến thái không hoàn toàn. B.không qua biến thái.
C.biến thái ngẫu nhiên. D.qua biến thái hoàn toàn.
Câu 14Nếu cắt bỏ tuyến giáp của nòng nọc thì nòng nọc không thể biến thành ếch vì thiếu hoocmôn
A.ơstrôgen B.tirôxin
.C.sinh trưởng. D.testostêrôn
Câu 15Khi nói về hoocmôn sinh trưởng GH ở người, phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Để chữa bệnh lùn do thiếu GH thì có thể tiêm GH vào giai đoạn sau tuổi dậy thì.
B.Nếu thiếu GH ở người trưởng thành thì không gây ra hậu quả nghiêm trọng gì.
C.Một số người “khổng lồ” có thể là do thừa GH ở giai đoạn trẻ em.
D.Nếu thiếu GH ở giai đoạn trẻ em thì gây ra bệnh lùn.
Câu 16Ở động vật có xương sống, hoocmôn testostêrôn được sản sinh ra ở
A.tuyến yên .B.tinh hoàn
.C.buồng trứng .D.tuyến giáp
.Câu 17“Sư tử đực có bờm lông” là ví dụ về
A.phân bào ở động vật B.biến thái ở động vật
.C.phát triển ở động vật D.sinh trưởng ở động vật.
Câu 18Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hoocmon juvenin?
A.Với nồng độ cao, juvenin gây lột xác ở sâu bướm.
B.Với nồng độ thấp, juvenin ức chế quá trình lột xác và làm cho sâu bướm biến đổi thành nhộng Và bướm trưởng thành
C.Thể allata tiết ra 2 loại hoocmon là juvenin và ecđixơn.
D.Juvenin phối hợp với ecđixơn gây lột xác ở sâu bướm và biến đổi sâu bướm thành bướm trưởng thành.
Câu 19Gà trống con sau khi bị cắt bỏ tinh hoàn thì phát triển không bình thường: mào nhỏ, không có cựa, không biết gáy và mất bản năng sinh dục, … do thiếu hoocmôn
A.ơstrôgen. B.sinh trưởng.
C.testostêrôn .D.tirôxin
.Câu 20Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về hoocmôn ecđixơn ở động vật không xương sống? I. Gây lột xác ở sâu bướm.
II. Kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
. III. Ức chế quá trình chuyển hoá sâu thành nhộng và bướm.
IV. Sinh ra từ tuyến trước ngực
A.4. B.1. C.2. D.3.
Câu 21Phát triển của bướm thuộc kiểu
A.qua biến thái không hoàn toàn
B.không qua biến thái.
C.biến thái ngẫu nhiên.
D.qua biến thái hoàn toàn.
Câu 22Ở động vật có xương sống, hoocmôn có tác dụng: “Kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì; tăng tổng hợp prôtêin, phát triển cơ bắp” là
A.ơstrôgen. B.ecđixơn.
C.testostêrôn .D.juvenin.Câu
23Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về hoocmôn tirôxin ở động vật có xương sống?
I. Kích thích chuyển hoá ở tế bào,
II. II. Sinh ra từ tuyến giáp
III. III. Kích thích quá trình sinh trưởng bình thường của cơ thể.
IV. IV. Gây biến thái từ nòng nọc thành ếch.
V. A.2. B.4. C.3. D.1
VI. Câu 24Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của phát triển qua biến thái?
VII. A.Quá trình phát triển gồm 2 giai đoạn: phôi thai và sau sinh.
VIII. B.Con non phát triển thành con trưởng thành phải trải qua nhiều lần lột xác
IX. .C.Con non phát triển thành con trưởng thành có thể trải qua giai đoạn trung gian.
X. D.Con non (ấu trùng) có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí khác với con trưởng thành.
Câu 25Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra được gọi là
A.phân hóa. B.phân bào.
C.phát triển .D.biến thái.
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 13Phát triển của châu chấu thuộc kiểu
A.qua biến thái không hoàn toàn. B.không qua biến thái.
C.biến thái ngẫu nhiên. D.qua biến thái hoàn toàn.
Câu 14Nếu cắt bỏ tuyến giáp của nòng nọc thì nòng nọc không thể biến thành ếch vì thiếu hoocmôn
A.ơstrôgen B.tirôxin
.C.sinh trưởng. D.testostêrôn
Câu 15Khi nói về hoocmôn sinh trưởng GH ở người, phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Để chữa bệnh lùn do thiếu GH thì có thể tiêm GH vào giai đoạn sau tuổi dậy thì.
B.Nếu thiếu GH ở người trưởng thành thì không gây ra hậu quả nghiêm trọng gì.
C.Một số người “khổng lồ” có thể là do thừa GH ở giai đoạn trẻ em.
D.Nếu thiếu GH ở giai đoạn trẻ em thì gây ra bệnh lùn.
Câu 16Ở động vật có xương sống, hoocmôn testostêrôn được sản sinh ra ở
A.tuyến yên .B.tinh hoàn
.C.buồng trứng .D.tuyến giáp
.Câu 17“Sư tử đực có bờm lông” là ví dụ về
A.phân bào ở động vật B.biến thái ở động vật
.C.phát triển ở động vật D.sinh trưởng ở động vật.
Câu 18Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hoocmon juvenin?
A.Với nồng độ cao, juvenin gây lột xác ở sâu bướm.
B.Với nồng độ thấp, juvenin ức chế quá trình lột xác và làm cho sâu bướm biến đổi thành nhộng Và bướm trưởng thành
C.Thể allata tiết ra 2 loại hoocmon là juvenin và ecđixơn.
D.Juvenin phối hợp với ecđixơn gây lột xác ở sâu bướm và biến đổi sâu bướm thành bướm trưởng thành.
Câu 19Gà trống con sau khi bị cắt bỏ tinh hoàn thì phát triển không bình thường: mào nhỏ, không có cựa, không biết gáy và mất bản năng sinh dục, … do thiếu hoocmôn
A.ơstrôgen. B.sinh trưởng.
C.testostêrôn .D.tirôxin
.Câu 20Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về hoocmôn ecđixơn ở động vật không xương sống?A.4. B.1. C.2. D.3. I. Gây lột xác ở sâu bướm.
A Kích thích sâu biến thành nhộng và bướm
BỨc chế quá trình chuyển hoá sâu thành nhộng và bướm.
C Sinh ra từ tuyến trước ngực
D. Gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
Câu 21Phát triển của bướm thuộc kiểu
A.qua biến thái không hoàn toàn
B.không qua biến thái.
C.biến thái ngẫu nhiên.
D.qua biến thái hoàn toàn.
Câu 22Ở động vật có xương sống, hoocmôn có tác dụng: “Kích thích sinh trưởng và phát triển mạnh ở giai đoạn dậy thì; tăng tổng hợp prôtêin, phát triển cơ bắp” là
A.ơstrôgen. B.ecđixơn.
C.testostêrôn .D.juvenin
23Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về hoocmôn tirôxin ở động vật có xương sống?
Kích thích chuyển hoá ở tế bào,
Sinh ra từ tuyến giáp
Kích thích quá trình sinh trưởng bình thường của cơ thể.
@Gây biến thái từ nòng nọc thành ếch.
A.2. B.4. C.3. D.1
Câu 24Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của phát triển qua biến thái?
. A.Quá trình phát triển gồm 2 giai đoạn: phôi thai và sau sinh.
B.Con non phát triển thành con trưởng thành phải trải qua nhiều lần lột xác
.C.Con non phát triển thành con trưởng thành có thể trải qua giai đoạn trung gian.
D.Con non (ấu trùng) có các đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí khác với con trưởng thành.
Câu 25Sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra được gọi là
A.phân hóa. B.phân bào.
C.phát triển .D.biến thái.
Câu 13B
Câu 14C
Câu 15B
Câu 16A
.Câu 17C
Câu 18B
Câu 19D
Câu 20D
Câu 21A
Câu 22D
Câu 23C
Câu 24D
Câu 25A