Câu 2: Axetilen khi cháy cho ngọn lửa sáng hơn ngọn lửa do metan cháy vì * a. phân tử axetilen chứa nhiều cacbon hơn so với phân tử metan. b. phân tử

Câu 2: Axetilen khi cháy cho ngọn lửa sáng hơn ngọn lửa do metan cháy vì *
a. phân tử axetilen chứa nhiều cacbon hơn so với phân tử metan.
b. phân tử axetilen chứa ít hiđro hơn so với phân tử metan.
c. phân tử axetilen tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.
d. hàm lượng cacbon trong axetilen cao hơn so với hàm lượng cacbon trong metan.
Câu 3: Khi cho 9,6g CaC2 tác dụng hết với nước. Thể tích khí C2H2 (đktc) thu được là *
a, 3,36 lít.
b.2,24 lít.
c, 22,4 lít.
d, 3,36 lít.
Câu 4: Đốt cháy 28ml hỗn hợp khí metan và axetilen cần phải dùng 67,2ml khí oxi (thể tích các khí đo ở đktc). Thành phần phần trăm khí metan và axetilen trong hỗn hợp tương ứng là *
a, 20% và 80%.
b, 25% và 75%.
c, 22% và 78%.
d, 60% và 40%.
Câu 5: Tính chất vật lí chung của metan, etilen, axetilen là *
a, chất khí, không màu, có mùi hắc, nhẹ hơn không khí.
b, chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, tan trong nước.
c, chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
d, chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
Câu 6: Cho lượng axetilen được điều chế từ m gam CaC2 đi vào dung dịch brom thấy có 3,2g brom tham gia phản ứng. Khối lượng (m) CaC2 đã cần dùng điều chế lượng axetilen trên là *
a, 3,2g.
b, 6,4g.
c, 0,64g.
d. 1,6g.
Câu 7: Có các ý kiến sau:
Captionless Image
a, 4.
b, 3.
c, 2.
d, 1.
Câu 8: Một hiđrocacbon X có tỉ khối hơi so với khí oxi bằng 0,8125. Công thức phân tử của X là *
a, CH4.
b, C2H4.
c, C2H2.
d, C3H8.
Câu 9: Hỗn hợp A gồm C2H2 và CH4. Dẫn chậm 1,12 lít A (đktc) vào dung dịch brom lấy dư, kết thúc quá trình thấy khối lượng dung dịch brom tăng thêm 0,78g. Thể tích khí CH4 (đktc) có trong A ban đầu là *
a, 0,224 lít.
b, 0,448 lít.
c, 0,672 lít.
d, 0,896 lít.
Câu 10: Khi đốt cháy một hiđrocacbon A ta có tỉ lệ về số mol như sau: n(A) : n(CO2) : n(H2O) = 1 : 2 : 1. Công thức phân tử của hiđrocacbon A là *
a, C2H4.
b, CH4.
c, C3H8.
d, C2H2.

0 bình luận về “Câu 2: Axetilen khi cháy cho ngọn lửa sáng hơn ngọn lửa do metan cháy vì * a. phân tử axetilen chứa nhiều cacbon hơn so với phân tử metan. b. phân tử”

  1. Đáp án:

     2 d. hàm lượng cacbon trong axetilen cao hơn so với hàm lượng cacbon trong metan.

    3 a, 3,36 lít.

    4 a, 20% và 80%.

    5 d, chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.

    6 c, 0,64g.

    8 c, C2H2.

    9 b, 0,448 lít.

    10 d, C2H2.

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l}
    3)\\
    Ca{C_2} + 2{H_2}O \to Ca{(OH)_2} + {C_2}{H_2}\\
    nCa{C_2} = \dfrac{{9,6}}{{64}} = 0,15\,mol\\
    n{C_2}{H_2} = nCa{C_2} = 0,15\,mol\\
    V = 0,15 \times 22,4 = 3,36l\\
    4)\\
    2{C_2}{H_2} + 5{O_2} \to 4C{O_2} + 2{H_2}O\\
    C{H_4} + 2{O_2} \to C{O_2} + 2{H_2}O\\
    C{H_4}(a\,ml),{C_2}{H_2}(b\,ml)\\
    a + b = 28\\
    2a + 2,5b = 67,2\\
     \Rightarrow a = 5,6;b = 22,4\\
    \% C{H_4} = \dfrac{{5,6}}{{28}} \times 100\%  = 20\% \\
    \% {C_2}{H_2} = 100 – 20 = 80\% \\
    6)\\
    Ca{C_2} + 2{H_2}O \to Ca{(OH)_2} + {C_2}{H_2}\\
    {C_2}{H_2} + 2B{r_2} \to {C_2}{H_2}B{r_4}\\
    nB{r_2} = \dfrac{{3,2}}{{160}} = 0,02\,mol\\
    n{C_2}{H_2} = \dfrac{{0,02}}{2} = 0,01\,mol\\
    nCa{C_2} = n{C_2}{H_2} = 0,01\,mol\\
    mCa{C_2} = 0,01 \times 64 = 0,64g\\
    8)\\
    MX = 32 \times 0,8125 = 26g/mol \Rightarrow X:{C_2}{H_2}\\
    9)\\
    n{C_2}{H_2} = \dfrac{{0,78}}{{26}} = 0,03\,mol\\
    VC{H_4} = 1,12 – 0,03 \times 22,4 = 0,448l\\
    10)\\
    C = \dfrac{{nC{O_2}}}{{nA}} = \frac{2}{1} = 2\\
    H = \dfrac{{2n{H_2}O}}{{nA}} = \frac{2}{1} = 2\\
     \Rightarrow CTHH:{C_2}{H_2}
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận