Câu 2:Tính thể tích của dd NaOH 2M khi hòa tan 12 gam NaOH vào nước. (Na = 23; H = 1; O = 16) * Câu 3: Tính khối lượng dung môi (nước) khi hòa tan 50

Câu 2:Tính thể tích của dd NaOH 2M khi hòa tan 12 gam NaOH vào nước. (Na = 23; H = 1; O = 16) *
Câu 3: Tính khối lượng dung môi (nước) khi hòa tan 50 gam dung dịch Đồng (II) sunfat nồng độ 10%. (Cu = 64; S = 32; H = 1; O = 16)
Câu 4: Tính khối lượng Đồng (II) sunfat khi hoàn tan 50ml dung dịch Đồng (II) sunfat nồng độ 1M. (Cu = 64; S = 32; H = 1; O = 16)
Ai giúp tui vs tui ko hỉu:(

0 bình luận về “Câu 2:Tính thể tích của dd NaOH 2M khi hòa tan 12 gam NaOH vào nước. (Na = 23; H = 1; O = 16) * Câu 3: Tính khối lượng dung môi (nước) khi hòa tan 50”

  1. Câu `2:`

    `n_{NaOH}=\frac{12}{40}=0,3(mol)`

    `V_{NaOH}=\frac{n}{C_M}=\frac{0,3}{2}=0,15(l)`

    Câu `3:`

    `C%_{CuSO_4}=\frac{m_{CuSO_4}}{m_{dd}}.100%`

    `=> 0,1=\frac{m_{CuSO_4}}{50}`

    `=> m_{CuSO_4}=50.0,1=5g`

    `m_{dm}=m_{dd}-m_{CuSO_4}`

    `=> m_{dm}=50-5=45g`

    Câu `4:`

    `V_{CuSO_4}=50ml=0,05(l)`

    `n_{CuSO_4}=C_{M\ CuSO_4}.V_{CuSO_4}`

    `=> n_{CuSO_4}=0,05.1=0,05(mol)`

    `=> m_{CuSO_4}=0,05.160=8g`

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

    Câu `2:`

    Ta có : `n_(NaOH)=12/40=0,3 \ \ (mol)`

    `to V_(NaOH)=0,3.22,4=6,72 \ \ (l)`

    Câu `3:`

    Ta có : `C_(%_(CuSO4))=(m_(CuSO4))/(m_(dd)) . 100%`

    `<=> 10%=(m_(CuSO4))/50 . 100%`

    `<=> 10 = (m_(CuSO_4))/50 . 100`

    `<=> 0,1 =  (m_(CuSO_4))/50`

    `<=> m_(CuSO_4)=5 \ \ (g)`

    Lại có : `m_(dd)=m_(dm)+m_(CuSO_4)`

    `to m_(dm)=m_(dd)-m_(CuSO_4)`

    `to m_(dm)=50-5=45 \ \ (g)`

    Câu `4:`

    Đổi : `50ml=0,5l`

    Ta có : `n_(CuSO_4)=1.0,5=0,5 \ \ (mol)`

    `to m_(CuSO_4)=0,5.160=80 \ \ (g)`

    Bình luận

Viết một bình luận