Câu 21. Để tiến hành xâm lược Đại Việt nhà Tống đã thực hiện biện pháp gì? A. Tiến đánh các nước Liêu – Hạ trước để tập trung lực lượng đánh Đại Vi

Câu 21. Để tiến hành xâm lược Đại Việt nhà Tống đã thực hiện biện pháp gì?
A. Tiến đánh các nước Liêu – Hạ trước để tập trung lực lượng đánh Đại Việt.
B. Tiến hành cải cách để tăng tiềm lực đất nước.
C. Xúi giục vua Cham-pa tiến đánh phía Nam Đại Việt.
D. Gây hấn ở biên giới Việt Trung.
Câu 22. Sau khi rút quân khỏi thành Ung Châu, Lý Thường Kiêt cho quân bố phòng ở:
A. vùng đồng bằng.
B. vùng biên giới.
C. xung quanh trại địch.
D. trên đường địch tấn công.
Câu 23. Việc làm nào thể hiện tính thân dân và quan tâm tới nông nghiệp của các vua Lý?
A. Về các địa phương xem xét tình hình sản xuất.
B. Về các địa phương cày tịch điền.
C. Khuyến khích khai hoang.
D. Ban hành lệnh cấm giết hại trâu, bò.
Câu 24. Giai cấp nào nào là lực lượng sản xuất chủ yếu trong xã hội phong kiến thời Lý?
A. Giai cấp nông dân.
B. Giai cấp công nhân.
C. Tầng lớp thợ thủ công.
D. Tầng lớp nô tì.
Câu 25. Bộ máy nhà nước thời Trần được tổ chức theo chế độ nào?
A. Trung ương tập quyền.
B. Vừa trung ương tập quyền vừa phong kiến phân quyền.
C. Vua nắm quyền tuyệt đối.
D. Phong kiến phân quyền.
Câu 26. Điền trang là gì?
A. Đất của công chúa, phò mã, vương hầu do nông nô khai hoang mà có.
B. Đất của vua và quan lại do bắt nông dân khai hoang mà có.
C. Đất của địa chủ, vương hầu do chiếm đoạt của dân mà có.
D. Là ruộng đất công của Nhà nước cho nông dân thuê cày cấy.
Câu 27. Âm mưu của Mông Cổ trong chiến tranh xâm lược Đại Việt lần 1 là gì?
A. Xâm lược Đại Việt để giải quyết những khó khăn trong nước.
B. Xâm lược Đại Việt để làm bàn đạp tấn công Nam Tống.
C. Xâm lược Đại Việt để làm bàn đạp tấn công Cham-pa.
D. Xâm lược Đại Việt để làm bàn đạp tấn công các nước phía nam Đại Việt.
Câu 28. Chủ trương đánh giặc nào được nhà Trần thực hiện trong cả ba lần kháng chiến chống quân Mông – Nguyên.
A. Tiêu diệt đoàn thuyền lương của giặc.
B. Chặn đánh ngay từ khi quân giặc vừa tiến vào nước ta.
C. Thực hiện “vườn không nhà trống”.
D. Kiên quyết giữ Thăng Long, đào chiến lũy để chống giặc.
Câu 29. Thái ấp là:
A. Ruộng đất của nông dân tự do.
B. Ruộng đất của địa chủ.
C. Phần đất đai vua ban cho quý tộc, vương hầu.
D. Ruộng đất do vương hầu, quý tộc chiêu tập dân nghèo khai hoang.
Câu 30. Tầng lớp bị trị đông đảo nhất trong xã hội thời Trần là:
A. nô tì.
B. thợ thủ công.
C. nông dân cày ruộng đất công của làng xã.
D. nông dân tự do.
Câu 31. Tên gọi của nước ta dưới thờ Hồ là gì?
A. Đại Việt
B. Đại Nam
C. Đại Ngu
D. Đại Cồ Việt
Câu 32. Cải cách của Hồ Quý Ly có tác dụng như thế nào?
A. Không có tác dụng, đất nước vẫn khủng hoảng.
B. Đưa đất nước thoát khỏi tình trạng khủng hoảng.
C. Đưa đất nước phát triển mạnh mẽ.
D. Không có tác dụng, tình trạng khủng hoảng ngày càng trầm trọng.
Câu 33. Hai cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong các cuộc khởi nghĩa của quý tộc Trần chống quân đô hộ Minh là:
A. Khởi nghĩa Phạm Ngọc và Lê Ngã.
B. Khởi nghĩa Phạm Trấn và Khởi nghĩa Trần Nguyệt Hồ.
C. Khởi nghĩa Trần Ngỗi và khởi nghĩa Trần Quý Khoáng.
D. Khởi nghĩa Phạm Tất Đại và khởi nghĩa Trần Nguyên Thôi.
Câu 34. Nguyên nhân nào dẫn tới việc bùng nổ các cuộc khởi nghĩa của quý tộc nhà Trần chống quân Minh đầu thế kỷ XV?
A. Phù Trần diệt Hồ.
B. Do chính sách cai trị thâm độc và bóc lột tàn bạo của quân Minh.
C. Chống lại âm mưu đồng hóa của nhà Minh.
D. Do bị bóc lột thậm tệ, bị đóng hàng trăm thứ thuế.
Câu 35. Chính sách cai trị của nhà Minh đối với nước ta nhằm mục đích:
A. sáp nhập nước ta vào Trung Quốc.
B. phát triển kinh tế ở nước ta.
C. phát triển văn hóa ở nước ta.
D. ổn định chính trị ở nước ta.
Câu 36. Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là:
A. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa.
B. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng.
C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu.
D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang.
Câu 37. Sau thất bại ở Chi Lăng – Xương Giang, tình hình quân Minh ở Đông Quan như thế nào?
A. Vô cùng khiếp đảm, vội vàng xin hòa và chấp nhận mở hội thề Đông Quan rút quân về nước.
B. Bỏ vũ khí ra hàng.
C. Liều chết phá vòng vây rút chạy về nước.
D. Rơi vào thế bị động, liên lạc về nước cầu cứu viện binh.
Câu 38. Thời Lê sơ các công xưởng do nhà nước quản lý gọi là gì?
A. Phường hội
B. Quan xưởng
C. Làng nghề
D. Cục bách tác
Câu 39. Quốc gia Đại Việc thời kì này có vị trớ như thế nào ở Đông Nam Á?
A. Quốc gia cường thịnh nhất Đông Nam Á.
B. Quốc gia lớn nhất Đông Nam Á.
C. Quốc gia phát triển ở Đông Nam Á.
D. Quốc gia trung bình ở Đông Nam Á.
Câu 40. Bia tiến sĩ được xây dựng để làm gì?
A. Ghi chép lại tình hình giáo dục của đất nước qua từng năm.
B. Tôn vinh những người đỗ tiến sĩ trở lên.
C. Quy định việc thi cử, tuyển chọn tiến sĩ của nhà nước.
D. Ghi chép lại tình hình thi cử của đất nước qua từng năm

0 bình luận về “Câu 21. Để tiến hành xâm lược Đại Việt nhà Tống đã thực hiện biện pháp gì? A. Tiến đánh các nước Liêu – Hạ trước để tập trung lực lượng đánh Đại Vi”

  1. Câu 21. Để tiến hành xâm lược Đại Việt nhà Tống đã thực hiện biện pháp gì?

    A. Tiến đánh các nước Liêu – Hạ trước để tập trung lực lượng đánh Đại Việt.

    B. Tiến hành cải cách để tăng tiềm lực đất nước.

    C. Xúi giục vua Cham-pa tiến đánh phía Nam Đại Việt.

    D. Gây hấn ở biên giới Việt Trung.

    Câu 22. Sau khi rút quân khỏi thành Ung Châu, Lý Thường Kiêt cho quân bố phòng ở:

    A. vùng đồng bằng.

    B. vùng biên giới.

    C. xung quanh trại địch.

    D. trên đường địch tấn công.

    Câu 23. Việc làm nào thể hiện tính thân dân và quan tâm tới nông nghiệp của các vua Lý?

    A. Về các địa phương xem xét tình hình sản xuất.

    B. Về các địa phương cày tịch điền.

    C. Khuyến khích khai hoang.

    D. Ban hành lệnh cấm giết hại trâu, bò.

    Câu 24. Giai cấp nào nào là lực lượng sản xuất chủ yếu trong xã hội phong kiến thời Lý?

    A. Giai cấp nông dân.

    B. Giai cấp công nhân.

    C. Tầng lớp thợ thủ công.

    D. Tầng lớp nô tì.

    Câu 25. Bộ máy nhà nước thời Trần được tổ chức theo chế độ nào?

    A. Trung ương tập quyền.

    B. Vừa trung ương tập quyền vừa phong kiến phân quyền.

    C. Vua nắm quyền tuyệt đối.

    D. Phong kiến phân quyền.

    Câu 26. Điền trang là gì?

    A. Đất của công chúa, phò mã, vương hầu do nông nô khai hoang mà có.

    B. Đất của vua và quan lại do bắt nông dân khai hoang mà có.

    C. Đất của địa chủ, vương hầu do chiếm đoạt của dân mà có.

    D. Là ruộng đất công của Nhà nước cho nông dân thuê cày cấy.

    Câu 27. Âm mưu của Mông Cổ trong chiến tranh xâm lược Đại Việt lần 1 là gì?

    A. Xâm lược Đại Việt để giải quyết những khó khăn trong nước.

    B. Xâm lược Đại Việt để làm bàn đạp tấn công Nam Tống.

    C. Xâm lược Đại Việt để làm bàn đạp tấn công Cham-pa.

    D. Xâm lược Đại Việt để làm bàn đạp tấn công các nước phía nam Đại Việt.

    Câu 28. Chủ trương đánh giặc nào được nhà Trần thực hiện trong cả ba lần kháng chiến chống quân Mông – Nguyên.

    A. Tiêu diệt đoàn thuyền lương của giặc.

    B. Chặn đánh ngay từ khi quân giặc vừa tiến vào nước ta.

    C. Thực hiện “vườn không nhà trống”.

    D. Kiên quyết giữ Thăng Long, đào chiến lũy để chống giặc.

    Câu 29. Thái ấp là:

    A. Ruộng đất của nông dân tự do.

    B. Ruộng đất của địa chủ.

    C. Phần đất đai vua ban cho quý tộc, vương hầu.

    D. Ruộng đất do vương hầu, quý tộc chiêu tập dân nghèo khai hoang.

    Câu 30. Tầng lớp bị trị đông đảo nhất trong xã hội thời Trần là:

    A. nô tì.

    B. thợ thủ công.

    C. nông dân cày ruộng đất công của làng xã.

    D. nông dân tự do.

    Câu 31. Tên gọi của nước ta dưới thờ Hồ là gì?

    A. Đại Việt

    B. Đại Nam

    C. Đại Ngu

    D. Đại Cồ Việt

    Câu 32. Cải cách của Hồ Quý Ly có tác dụng như thế nào?

    A. Không có tác dụng, đất nước vẫn khủng hoảng.

    B. Đưa đất nước thoát khỏi tình trạng khủng hoảng.

    C. Đưa đất nước phát triển mạnh mẽ.

    D. Không có tác dụng, tình trạng khủng hoảng ngày càng trầm trọng.

    Câu 33. Hai cuộc khởi nghĩa tiêu biểu nhất trong các cuộc khởi nghĩa của quý tộc Trần chống quân đô hộ Minh là:

    A. Khởi nghĩa Phạm Ngọc và Lê Ngã.

    B. Khởi nghĩa Phạm Trấn và Khởi nghĩa Trần Nguyệt Hồ.

    C. Khởi nghĩa Trần Ngỗi và khởi nghĩa Trần Quý Khoáng.

    D. Khởi nghĩa Phạm Tất Đại và khởi nghĩa Trần Nguyên Thôi.

    Câu 34. Nguyên nhân nào dẫn tới việc bùng nổ các cuộc khởi nghĩa của quý tộc nhà Trần chống quân Minh đầu thế kỷ XV?

    A. Phù Trần diệt Hồ.

    B. Do chính sách cai trị thâm độc và bóc lột tàn bạo của quân Minh.

    C. Chống lại âm mưu đồng hóa của nhà Minh.

    D. Do bị bóc lột thậm tệ, bị đóng hàng trăm thứ thuế.

    Câu 35. Chính sách cai trị của nhà Minh đối với nước ta nhằm mục đích:

    A. sáp nhập nước ta vào Trung Quốc.

    B. phát triển kinh tế ở nước ta.

    C. phát triển văn hóa ở nước ta.

    D. ổn định chính trị ở nước ta.

    Câu 36. Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là:

    A. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa.

    B. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng.

    C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu.

    D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang.

    Câu 37. Sau thất bại ở Chi Lăng – Xương Giang, tình hình quân Minh ở Đông Quan như thế nào?

    A. Vô cùng khiếp đảm, vội vàng xin hòa và chấp nhận mở hội thề Đông Quan rút quân về nước.

    B. Bỏ vũ khí ra hàng.

    C. Liều chết phá vòng vây rút chạy về nước.

    D. Rơi vào thế bị động, liên lạc về nước cầu cứu viện binh.

    Câu 38. Thời Lê sơ các công xưởng do nhà nước quản lý gọi là gì?

    A. Phường hội

    B. Quan xưởng

    C. Làng nghề

    D. Cục bách tác 

    Câu 39. Quốc gia Đại Việc thời kì này có vị trớ như thế nào ở Đông Nam Á?

    A. Quốc gia cường thịnh nhất Đông Nam Á.

    B. Quốc gia lớn nhất Đông Nam Á.

    C. Quốc gia phát triển ở Đông Nam Á.

    D. Quốc gia trung bình ở Đông Nam Á.

    Câu 40. Bia tiến sĩ được xây dựng để làm gì?

    A. Ghi chép lại tình hình giáo dục của đất nước qua từng năm.

    B. Tôn vinh những người đỗ tiến sĩ trở lên.

    C. Quy định việc thi cử, tuyển chọn tiến sĩ của nhà nước.

    D. Ghi chép lại tình hình thi cử của đất nước qua từng năm

    Bình luận

Viết một bình luận