Câu 21:Nhóm chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá là:
A. SO2, O3, dd H2SO4( loãng) B. SO2 , Cl2, F2 C. H2S, SO2, Cl2 D. S, SO2, Br2
Câu 22:Đặc điểm nào là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen
A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
C. Tác dụng mạnh với nước D. Có tính oxi hoá mạnh
Câu 23: Phát biểu đúng là
A. Tất cả các halogen đều là chất khí ở điều kiện thường.
B. Tất cả các halogen đều có công thức phân tử dạng X2.
C. Tính oxi hoá của các đơn chất halogen tăng dần từ flo đến iot.
D. Tất cả các halogen đều ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Câu 24: Cặp kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội ?
A. Cu, Fe. B. Al, Fe C. Zn, Fe D. Zn, Al
Câu 25: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của lưu huỳnh?
A. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
B. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá
C. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá, không có tính khử
D. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
Câu 26: Trong công nghiệp, để sản xuất H2SO4 đặc, người ta thu khí SO3 trong tháp hấp thụ bằng
A. H2SO4 98%. B. BaCl2 loãng. C. H2SO4 loãng. D. H2O.
Câu 27: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử?
A. oxit kim loại và axit. B. kim loại và phi kim.
C. oxit phi kim và bazơ. D. oxit kim loại và oxit phi kim.
Câu 28:Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
A. HCl. B. HF. C. HNO3. D. H2SO4.
Câu 29:Đổ dung dịch AgNO3vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng?
A. NaF B. NaCl C. NaI D. NaBr
Câu 30:Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và H2SO4đặc đều cho cùng một loại muối?
A. Fe B. Cu C. Al D. Ag
Giusp mình với mình đang cần gấp
Đáp án:21/cả C và D đều đúng nhưng chọn D vì đáp án đó chắc hơn
Giải thích các bước giải:A.loại vì o3 chỉ có tính oxi hóa, B loại vì F2 chỉ có tính oxi hóa
C: H2S vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử( tính oxi hóa do H+ nhận 1 e , tính khử do S)
So2 cx vừa có tính oxi hóa, tính khử
br2, cl2 cx vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
22/D
23/B
24/B
25/D
26/A
27/B
28/B
29/A
30/C
21-D. S, SO2, Br2
22-D. Có tính oxi hoá mạnh
23-B. Tất cả các halogen đều có công thức phân tử dạng X2.
24-B. Al, Fe
25-D. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
26-A. H2SO4 98%
27-B. kim loại và phi kim.
28-B. HF.
$4HF+SiO_2→SiF_4+2H_2O$
29-A. NaF
30-C. Al
$2Al+3H_2SO_4l→Al_2(SO_4)_3+3H_2↑$
$2Al+6H_2SO_4đ→Al_2(SO_4)_3+3SO_2↑+6H_2O$