Câu 21:Phép lai cho F2 có tỉ lệ 3 thân cao: 1 thân thấp l à:
A. P: AA x AA
B. P: Aa x aa
C. P: Aa x aa
D. P: Aa x Aa
Câu 22:Phép lai tạo ra F2 có tỉ lệ kiểu hình 1 thân cao: 1 thân th ấp:
A. F1: Aa x Aa
B. F1: Aa x AA
C. F1: AA x Aa
D. F1: Aa x aa
Câu 23Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp ở con lai là
A. TT x tt
B. Tt x tt
C. Tt x Tt
D. TT x Tt
Câu 24: Những đặc điểm hình thái, cấu tạo, sinh lí của một cơ thể được gọi là:
A. Tính trạng
B. Kiểu hình
C. Kiểu gen
D. Kiểu hình và kiểu gen
Câu25: Ý nghĩa sinh học của qui luật phân li độc lập của Menđen là:
A. Giúp giải thích tính đa dạng của sinh giới
B. Nguồn nguyên liệu của các thí nghiệm lai giống
C. Cơ sở của quá trình tiến hoá và chọn lọc
D. Tập hợp các gen tốt vào cùng một kiểu gen.
Câu26: Khi giao phấn giữa cây đậu Hà lan thuần chủng có hạt vàng, vỏ trơn với cây có hạt xanh, vỏ nhăn thuần chủng thì kiểu hình thu được ở các cây lai F1 là:
A. Hạt vàng, vỏ trơn
B. Hạt vàng, vỏ nhăn
C. Hạt xanh, vỏ trơn
D. Hạt xanh, vỏ nhăn
Câu 27: Qui luật phân li độc lập các cặp tính trạng được thể hiện ở:
A. Con lai luôn đồng tính
B. Con lai luôn phân tính
C. Sự di truyền của các cặp tính trạng không phụ thuộc vào nhau
D. Con lai thu được đều thuần chủng
Câu 28: Ở phép lai hai cặp tính trạng về màu hạt và vỏ hạt của Menđen, kết quả ở F2 có tỉ lệ thấp nhất thuộc về kiểu hình:
A. Hạt vàng, vỏ trơn
B. Hạt vàng, vỏ nhăn
C. Hạt xanh, vỏ trơn
D. Hạt xanh, vỏ nhăn
Câu 29: Trong phép lai hai cặp tính trạng của Menđen ở cây đậu Hà Lan, khi phân tích từng cặp tính trạng thì ở F2 tỉ lệ của mỗi cặp tính trạng là:
A. 9: 3: 3 :1
B. 3: 1
C. 1: 1
D. 1: 1: 1: 1
Câu 30: Kết quả dưới đây xuất hiện ở sinh vật nhờ hiện tượng phân li độc lập của các cặp tính trạng là:
A. Làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp
B. Làm giảm xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Làm giảm sự xuất hiện số kiểu hình
D. Làm tăng sự xuất hiện số kiểu hình
Câu 31: Hình thức sinh sản tạo ra nhiều biến dị tổ hợp ở sinh vật là:
A. Sinh sản vô tính
B. Sinh sản hữu tính
C. Sinh sản sinh dưỡng
D. Sinh sản nảy chồi
Câu 32: Khi giao phấn giữa cây có quả tròn, chín sớm với cây có quả dài, chín muộn. Kiểu hình nào ở con lai dưới đây được xem là biến dị tổ hợp
A. Quả tròn, chín sớm
B. Quả dài, chín muộn
C. Quả tròn, chín muộn
D. Cả 3 kiểu hình vừa nêu
Câu 33: Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng:
A. AABB
B. AAbb
C. aaBB
D. Cả 3 kiểu gen vừa nêu
Câu 34: Kiểu gen dưới đây tạo được một loại giao tử là:
A. AaBB
B.Aabb
C. AABb
D. AAbb
Câu 35: Kiểu gen dưới đây tạo được hai loại giao tử là:
A. AaBb
B.AaBB
C. AABB
D. aabb
Câu 36: Thực hiện phép lai P:AABB x aabb.Các kiểu gen thuần chủng xuất hiên ở con lai F2 là:
A. AABB và AAbb
B. AABB và aaBB
C. AABB, AAbb và aaBB
D. AABB, AAbb, aaBB và aabb
Câu 37: Phép lai dưới đây được xem là phép lai phân tích hai cặp tính trạng là:
A. P: AaBb x aabb
B. P: AaBb x AABB
C. P: AaBb x AAbb
D. P: AaBb x aaBB
Câu 38: Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb là:
A. AB, Ab, aB, ab
B. AB, Ab
C. Ab, aB, ab
D. AB, Ab, aB
Câu 39: Phép lai tạo ra con lai đồng tính, tức chỉ xuất hiện duy nhất 1 kiểu hình là:
A. AABb x AABb
B. AaBB x Aabb
C. AAbb x aaBB
D. Aabb x aabb
Câu 40: Phép lai tạo ra hai kiểu hình ở con lai là:
A. MMpp x mmPP
B. MmPp x MmPp
C. MMPP x mmpp
D. MmPp x MMpp
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
21. D
22. C
23. C
24 . B
25. C
26. A
27. C
28. D
29. A
30. A
31. C
32. B
34. B
35. B
36. A
37. D
38. A
39. C
40. C