Câu 22 (NB): Công thức đúng chuyển đổi giữa thể tích chất khí (đktc ) và lượng chất là A. 22,4. V. n = 1 B. V = 22,4. n C. n= 22

Câu 22 (NB): Công thức đúng chuyển đổi giữa thể tích chất khí (đktc ) và lượng chất là
A. 22,4. V. n = 1 B. V = 22,4. n C. n= 22,4 : V D. V= 22,4 . N
Câu 23 (TH): Ở điều kiện tiêu chuẩn 0,25 mol khí CO chiếm thể tích là
A.5,6 lít B. 3,6 lít C. 4,8 lít D. 7,2 lít
Câu 24 (TH): 0,5 mol nguyên tử Oxi có khối lượng là
A. 16 gam B. 8 gam C. 4 gam D. 32 gam
Câu 25 (TH): Thể tích của 6,02. 1023 phân tử khí O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 2,24 lít. B. 0,224 lít . C. 22,4 lít. D. 22,4 . 1023 .
Câu 26 (VD): Khối lượng của 3,01.1023 phân tử H2O là
A. 30 gam. B. 12 gam . C. 18 gam . D. 9 gam.
Câu 27 (VD): Số nguyên tử Al có trong 0,27 gam Al là
A. 0,6 .1023 B. 0,9 .1023 C. 0,06 .1023 D. 0,03 .1023
Câu 28 (VD): Số mol khí NO có trong 33,6 lít khí NO (ở đktc ) là
A.1,5 mol . B. 0,15 mol . C. 1,5 .1023 . D. 0,2 mol.
Câu 29 (VDC): Công thức của nước oxi già là H2O2 .Thành phần % của H và O trong hợp chất trên là
A. 2 va 32. B. 11,11 và 88,89. C. 2 và 16. D. 5,9 và 94,1.
%O =(16 .2) : 34 .100 % = 94,1 %
% H = 100 % – 94,1 % = 5,9 %
Câu 30 (VDC): Hợp chất X chứa 70 % sắt và 30 % oxi , công thức hóa học của hợp chất X biết tỉ khối của X đối với H2 là 80 là
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe2O. D. FeO3.
Câu 31
(NB): Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất:
A. Khó hóa lỏng. B. Tan nhiều trong nước.
C. Nặng hơn không khí. D. Ít tan trong nước.
Câu3 2 (NB): Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?
A. Mg + O2 MgO. B. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O.
C. 2KClO3 2KCl + 3O2. D. H2 + CuO Cu + H2O
Câu 33 (NB): Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3 là vì lí do:
A. Dễ kiếm, rẻ tiền. B. Giàu oxi, dễ phân hủy ra oxi.
C. Phù hợp với thiết bị hiện đại. D. Không độc hại.
Câu 34 (NB): Phản ứng phân hủy là:
a) 2KClO3 2KCl + 3O2. b) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O.
c) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3. d) C + 2MgO 2Mg + CO2.
A. a, b. B. b, d. C. a, c. D. c, d
Câu 35 ( NB): Khí nào nhẹ nhất trong các khí sau:
Câu 36 (NB): Xét các phát biểu sau:
1. Nước ở điều kiện thường tồn tại ở thể lỏng.
2. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị.
3. Nước tinh khiết sôi ở 1000c.
4. Nước không hòa tan các chất như đường, muối ăn
Số phát biểu đúng là:
Câu 37 (TH): Chọn câu trả lời sai trong những câu sau.
A. Oxi phản ứng với phi kim tạo thành oxit axit
B. Oxi phản ứng với kim loại tạo thành oxit bazơ
C. Sự tác dụng của oxi với một chất là sự oxi hóa
D. Oxi phản ứng với các hợp chất thu được khí CO2 và hơi nước
Câu 38 (TH): Thành phần không khí gồm:
A. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác B. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác
C. 1% O2; 21%N2; 1% khí khác D. 100% O2
Câu 39 (VD): Để đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam kim loại magie thì thể tích oxi cần dùng là:
A. 2,24 lít. B. 11,2 lít. C. 22,4 lít. D. 1,12 lít

0 bình luận về “Câu 22 (NB): Công thức đúng chuyển đổi giữa thể tích chất khí (đktc ) và lượng chất là A. 22,4. V. n = 1 B. V = 22,4. n C. n= 22”

Viết một bình luận