Câu 3: (2,0 điểm)
Một đầu máy xe lửa chạy trên quãng đường thẳng với tốc độ 126 km/h, thực hiện được công là 78330 kJ. Công suất của đầu kéo là 1400 mã lực. (1 mã lực tương đương 0,746 KW) . Tính:
Thời gian chuyển động của đoàn tàu.
Lực kéo của đầu máy.
Đáp án:
75s và 29840N
Giải thích các bước giải:
Thời gian chuyển động của tàu:
\[P = \frac{A}{t} \Rightarrow t = \frac{A}{P} = \frac{{78330}}{{0,746.1400}} = 75s\]
Lực kéo đầu máy:
\[A = F.s = F.v.t \Rightarrow F = \frac{A}{{v.t}} = \frac{{78330000}}{{\frac{{126}}{{3,6}}.75}} = 29840N\]
Đáp án:
$a) t=75s$
$b) F=29840N$
Giải thích các bước giải:
Thời gian chuyển động của xe lửa là
$t=\dfrac{A}{P} =\dfrac{78330000}{1400.746} = 75s= \dfrac{1}{48} h$
Quãng đường mà xe lửa chạy được là
$s=vt = \dfrac{1}{48} .126 = 2,625 km= 2625 m$
Lực kéo của đầu máy là
$F=\dfrac{A}{s} =\dfrac{78330000}{2625} = 29840N$