Câu 3: Cho Ca(OH)2 , K2O , Al2O3 , HNO3 , SiO2 , PbO. Xác định oxit axit , oxit bazơ và đọc tên Câu 4: Nhận biết 2 lọ đựng khí mất nhãn sau: khí nitơ

Câu 3: Cho Ca(OH)2 , K2O , Al2O3 , HNO3 , SiO2 , PbO. Xác định oxit axit , oxit bazơ và đọc tên
Câu 4: Nhận biết 2 lọ đựng khí mất nhãn sau: khí nitơ và khí cacbonnic

0 bình luận về “Câu 3: Cho Ca(OH)2 , K2O , Al2O3 , HNO3 , SiO2 , PbO. Xác định oxit axit , oxit bazơ và đọc tên Câu 4: Nhận biết 2 lọ đựng khí mất nhãn sau: khí nitơ”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     3/

    $Oxit$ $axit:$ P2O_3(điphotpho trioxit)

    $Oxit$ $bazơ:$ $FeO(sắt$ $(II)$ $oxit)$

                             $Ag_2O(bạc$ $oxit)$

                             $PbO(chì$ $(II)$ $oxit)$

    $Bazơ:$ $Cu(OH)_2(đồng$ $hiđrôxit)$

    $Muối:$ $KClO_3(kali$ $clorat)$

     4/

    Cho $Ca(OH)_2$ vào từng lọ, lọ nào làm dd chuyển thành màu đục thì lọ đó là $CO_2$

    chúc bạn học tốt!

    Bình luận

Viết một bình luận