Câu 3. Công cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Khối lượng của vật và quãng đường vật dịch chuyển. B. Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chu

Câu 3. Công cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Khối lượng của vật và quãng đường vật dịch chuyển.
B. Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển theo phương của lực.
C. Lực tác dụng vào vật và khối lượng của vật.
D. Quãng đường vật dịch chuyển và vận tốc chuyển động của vật.
Câu 4. Đơn vị của công cơ học là
A. ampe (A). B. niutơn (N). C. mét (m). D. jun (J).
Câu 5. Một công cơ học bằng 400J được thực hiện bởi một lực bằng 40N làm dịch chuyển
một khối nặng dọc theo mặt phẳng nằm ngang. Quãng đường đã dịch chuyển là
A. 1m. B. 100m. C. 10m. D. 0,1m.
Câu 6. Đơn vị của công suất là
A. J/s. B. J.s. C. W. D. cả A và C.
Câu 7. Gọi A là công cơ học, t là thời gian thực hiện công thì công thức đúng để tính công
suất P là
A.
A
P
t
. B.
t
P
A
. C.
.PAt
. D. 10A
P
t
.
Câu 8. Làm thế nào biết ai làm việc khỏe hơn?
A. Chỉ cần so sánh thời gian làm việc, ai làm việc ít thời gian hơn thì người đó
khỏe hơn.
B. Chỉ cần so sánh công thực hiện, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm
việc khỏe hơn.
C. So sánh công thực hiện trong cùng một thời gian, ai thực hiện công lớn hơn
thì người đó làm việc khỏe hơn.
D. So sánh thời gian thực hiện cùng một công, ai làm việc nhiều thời gian hơn
người đó khỏe hơn.
Câu 9. Một máy cơ có công suất P = 160W, máy đã sinh ra công A= 720kJ. Vậy thời gian
máy đã hoạt động là
A. 1 giờ 10 phút. B. 1 giờ 5 phút. C. 1 giờ 15 phút. D. 1 giờ.
Câu 10. Một người đẩy một xe với một lực 300N làm xe chuyển động đều trên đường nằm
ngang với vận tốc 5 m/s. Công suất của người đó thực hiện là
A. 1500 J. B. 60 W. C. 1500 W. D. 60 J.
Câu 11. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào
A. vận tốc của vật đàn hồi. B. khối lượng của vật đàn hồi.
C. khối lượng và chất làm vật. D. độ biến dạng của vật đàn hồi.
Câu 12. Động năng của vật phụ thuộc vào
A. khối lượng và vận tốc của vật. B. vận tốc của vật.
C. khối lượng và chất làm vật. D. khối lượng của vật.
Câu 13. Nếu chọn mặt đất làm mốc thì vật nào sau đây không có thế năng hấp dẫn?
A.Bóng đèn treo trên trần nhà. B. Quả táo ở trên cành cây.
C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất. D. Lá cờ đang treo ở đỉnh cột cờ.
Câu 14. Để kéo một vật trên đoạn đường dài 30m, nếu:
– Không có lực cản thì phải thực hiện công là 6 750J.
– Có lực cản thì phải thực hiện công 7 500J.
Biết hướng chuyển động của vật trùng với hướng của lực kéo. Tính:
a) Độ lớn của lực kéo trong hai trường hợp.
b) Công để thắng công của lực cản và độ lớn của lực cản.
Câu 15. Người ta lăn đều một thùng hàng có khối lượng 50kg theo một tấm ván nghiêng dài
5m lên sàn xe ô tô cao 1,2m. Lực cản do ma sát trên đường lăn là 15N.
a) Tính công thực hiện và lực tác dụng của người đó.
b) Tính hiệu suất của mặt phẳng nghiêng.

0 bình luận về “Câu 3. Công cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Khối lượng của vật và quãng đường vật dịch chuyển. B. Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chu”

  1. Đáp án:

    ↓↓↓

    Giải thích các bước giải:

    Câu 3. Công cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?
    A. Khối lượng của vật và quãng đường vật dịch chuyển.
    B. Lực tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển theo phương của lực.
    C. Lực tác dụng vào vật và khối lượng của vật.
    D. Quãng đường vật dịch chuyển và vận tốc chuyển động của vật.
    Câu 4. Đơn vị của công cơ học là
    A. ampe (A). B. niutơn (N). C. mét (m). D. jun (J).
    Câu 5. Một công cơ học bằng 400J được thực hiện bởi một lực bằng 40N làm dịch chuyển
    một khối nặng dọc theo mặt phẳng nằm ngang. Quãng đường đã dịch chuyển là
    A. 1m. B. 100m. C. 10m. D. 0,1m.
    Câu 6. Đơn vị của công suất là
    A. J/s. B. J.s. C. W. D. cả A và C.
    Câu 7. Gọi A là công cơ học, t là thời gian thực hiện công thì công thức đúng để tính công
    suất P là
    A.
    A
    P
    t
    . B.
    t
    P
    A
    . C.
    .PAt
    . D. 10A
    P
    t
    .
    Câu 8. Làm thế nào biết ai làm việc khỏe hơn?
    A. Chỉ cần so sánh thời gian làm việc, ai làm việc ít thời gian hơn thì người đó
    khỏe hơn.
    B. Chỉ cần so sánh công thực hiện, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm
    việc khỏe hơn.
    C. So sánh công thực hiện trong cùng một thời gian, ai thực hiện công lớn hơn
    thì người đó làm việc khỏe hơn.
    D. So sánh thời gian thực hiện cùng một công, ai làm việc nhiều thời gian hơn
    người đó khỏe hơn.
    Câu 9. Một máy cơ có công suất P = 160W, máy đã sinh ra công A= 720kJ. Vậy thời gian
    máy đã hoạt động là
    A. 1 giờ 10 phút. B. 1 giờ 5 phút. C. 1 giờ 15 phút. D. 1 giờ.
    Câu 10. Một người đẩy một xe với một lực 300N làm xe chuyển động đều trên đường nằm
    ngang với vận tốc 5 m/s. Công suất của người đó thực hiện là
    A. 1500 J. B. 60 W. C. 1500 W. D. 60 J.
    Câu 11. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào
    A. vận tốc của vật đàn hồi. B. khối lượng của vật đàn hồi.
    C. khối lượng và chất làm vật. D. độ biến dạng của vật đàn hồi.
    Câu 12. Động năng của vật phụ thuộc vào
    A. khối lượng và vận tốc của vật. B. vận tốc của vật.
    C. khối lượng và chất làm vật. D. khối lượng của vật.
    Câu 13. Nếu chọn mặt đất làm mốc thì vật nào sau đây không có thế năng hấp dẫn?
    A.Bóng đèn treo trên trần nhà. B. Quả táo ở trên cành cây.
    C. Hòn bi đang lăn trên mặt đất. D. Lá cờ đang treo ở đỉnh cột cờ.

    Bình luận

Viết một bình luận