Câu 3. Kiểu dữ liệu nào có phạm vi giá trị nhỏ nhất sau đây:
A. Kiểu word B. Kiểu real C. Kiểu byte D. Kiểu integer
Câu 4. Kiểu dữ liệu chỉ nhận giá trị từ 0 – 255:
A. Kiểu Char B. Kiểu real C. Kiểu byte D. Kiểu xâu
Câu 5. Trong Pascal, để đóng tệp tin đang hiện thị trên màn hình mà không tắt chương trinh ta
dùng lệnh:
A. File \ Close. B. File \ Close All. C. Windows \ Close. D. Windows \ Close All.
Câu 6. Cú pháp đầy đủ của câu lệnh While … do là:
A. While
B. While <điều kiện> to
Câu 7. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i := 4 to 1 do writeln(‘A’); C. for i := 1 to 10 writeln(‘A’);
B. for i := 1 to 100 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu 8. Trong câu lệnh lặp:
for n:= 1 to 6 do
begin
writeln(‘nhap a= ‘);
read(a)
end;
Câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần?
A.7 lần;
B. 6 lần;
C. 5 lần;
D. Không lần nào;
Câu 9. Trong Pascal, câu lệnh khai báo biến mảng nào sau đây đúng?
A. var a : array[10..1] of integer; C. var b : array(1..100) of real;
B. var c : array[1..15] of integer; D. var d : array[-2..-5] of real;
Câu 10. Khai báo biến mảng Var A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do
readln(A[i]); để nhập giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao
nhiêu giá trị phần tử?
A. 5; B. 4; C. 6; D. 7;
Câu 11. Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi
thực hiện câu lệnh dưới đây giá trị của biến tb là bao nhiêu?tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i];
A. 18; B. 19; C. 20; D. 21;
Câu 12.Trong Pascal, ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau để mở tệp tin mới?
A. File \ New. B. File \ New Object. C. File \ Open. D. File \ Exit.
Câu 13. Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Chỉ số đầu > chỉ số cuối; C. Chỉ số đầu
chỉ số cuối;
B. Kiểu dữ liệu chỉ có thể là real; D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 14.Trong Pascal, để so sánh số nguyên A khác số nguyên B ta thực hiện phép toán:
A. A>B C. A!=B A%=B
Câu 15. Trong Pascal, DIV được hiểu là?
A. Phép toán số. B. Hằng số. C. Phép toán so sánh. D. Biến.
Câu 16. Câu lệnh lặp For I:=1 to 10 do có:
A. Số lần lặp là vô hạn. C. Số lần lặp biết trước.
B. Số vòng lặp phải nhỏ hơn 100. D. Số vòng lặp không biết trước.
Câu 17.Cách viết câu lệnh lặp với số lần biết trước như sau:
A. For
B. For
C. For
D. For
Câu 18.Trong Pascal, để đưa dong chữ XIN CHAO ra màn hình và con trỏ xuống dòng, ta dùng
lệnh:
A. Write B. Read C. Readln D. Writeln
Câu 19. Trong Pascal, lệnh xóa màn hình là:
A. CRT B. CLRSCR C. Readln D. ABS
Câu 20. Để khai báo biến mảng a gồm 10 phần tử , mỗi phần tử có kiểu dữ liệu là số thực
ta khai báo:
A. var a: array[10] of real; C. var a: array[1;10] of real;
B. var a: array[1:10]: of real; D. var a: array[1..10] of real;
Câu 3. Kiểu dữ liệu nào có phạm vi giá trị nhỏ nhất sau đây:
A. Kiểu word
B. Kiểu real
C. Kiểu byte
D. Kiểu integer
Câu 4. Kiểu dữ liệu chỉ nhận giá trị từ 0 – 255:
A. Kiểu Char
B. Kiểu real
C. Kiểu byte
D. Kiểu xâu
Câu 5. Trong Pascal, để đóng tệp tin đang hiện thị trên màn hình mà không tắt chương trinh ta dùng lệnh:
A. File \ Close.
B. File \ Close All.
C. Windows \ Close.
D. Windows \ Close All.
Câu 6. Cú pháp đầy đủ của câu lệnh While … do là:
A. While <câu lệnh> do <điều kiện>;
C. While <điều kiện>; <câu lệnh>;
B. While <điều kiện> to <câu lênh> do;
D. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
Câu 7. Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i := 4 to 1 do writeln(‘A’);
C. for i := 1 to 10 writeln(‘A’);
B. for i := 1 to 100 do writeln(‘A’);
D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu 8. Trong câu lệnh lặp:
for n:= 1 to 6 do
begin
writeln(‘nhap a= ‘);
read(a)
end;
Câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần?
A.7 lần;
B. 6 lần;
C. 5 lần;
D. Không lần nào;
Câu 9. Trong Pascal, câu lệnh khai báo biến mảng nào sau đây đúng?
A. var a : array[10..1] of integer;
C. var b : array(1..100) of real;
B. var c : array[1..15] of integer;
D. var d : array[-2..-5] of real;
Câu 10. Khai báo biến mảng Var A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để nhập giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị phần tử?
A. 5;
B. 4;
C. 6;
D. 7;
Câu 11. Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh dưới đây giá trị của biến tb là bao nhiêu?
tb:= 0;
For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i];
A. 18;
B. 19;
C. 20;
D. 21;
Câu 12.Trong Pascal, ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau để mở tệp tin mới?
A. File \ New.
B. File \ New Object.
C. File \ Open.
D. File \ Exit.
Câu 13. Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Chỉ số đầu > chỉ số cuối;
C. Chỉ số đầu < chỉ số cuối;
B. Kiểu dữ liệu chỉ có thể là real;
D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 14.Trong Pascal, để so sánh số nguyên A khác số nguyên B ta thực hiện phép toán:
A. A><B
B. A<>B
C. A!=B
D. A%=B
Câu 15. Trong Pascal, DIV được hiểu là?
A. Phép toán số.
B. Hằng số.
C. Phép toán so sánh.
D. Biến.
Câu 16. Câu lệnh lặp For I:=1 to 10 do có:
A. Số lần lặp là vô hạn.
C. Số lần lặp biết trước.
B. Số vòng lặp phải nhỏ hơn 100.
D. Số vòng lặp không biết trước.
Câu 17.Cách viết câu lệnh lặp với số lần biết trước như sau:
A. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
B. For <biến đếm>: = <gía trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
D. For <biến đếm> = <giá trị cuối> to <giá trị đầu> do <câu lệnh>
Câu 18.Trong Pascal, để đưa dong chữ XIN CHAO ra màn hình và con trỏ xuống dòng, ta dùng lệnh:
A. Write
B. Read
C. Readln
D. Writeln
Câu 19. Trong Pascal, lệnh xóa màn hình là:
A. CRT
B. CLRSCR
C. Readln
D. ABS
Câu 20. Để khai báo biến mảng a gồm 10 phần tử , mỗi phần tử có kiểu dữ liệu là số thực ta khai báo:
A. var a: array[10] of real;
C. var a: array[1;10] of real;
B. var a: array[1:10]: of real;
D. var a: array[1..10] of real;
Câu 3: Kiểu dữ liệu nào có phạm vi giá trị nhỏ nhất sau đây:
C. Kiểu byte
Câu 4: Kiểu dữ liệu chỉ nhận giá trị từ 0 – 255:
C. Kiểu byte
Câu 5: Trong Pascal, để đóng tệp tin đang hiện thị trên màn hình mà không tắt chương trinh ta dùng lệnh:
A. File \ Close.
Câu 6: Cú pháp đầy đủ của câu lệnh While … do là:
D. While <điều kiện> do <câu lệnh>;
Câu 7: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
B. for i := 1 to 100 do writeln(‘A’);
Câu 8: Trong câu lệnh lặp:
for n:= 1 to 6 do
begin
writeln(‘nhap a= ‘);
read(a)
end;
Câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần?
B. 6 lần;
Câu 9: Trong Pascal, câu lệnh khai báo biến mảng nào sau đây đúng?
B. var c : array[1..15] of integer;
Câu 10. Khai báo biến mảng Var A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để nhập giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị phần tử?
A. 5;
Câu 11: Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh dưới đây giá trị của biến tb là bao nhiêu?
tb:= 0;
For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i];
C. 20;
Câu 12: Trong Pascal, ta chọn lệnh nào trong các lệnh sau để mở tệp tin mới?
A. File \ New.
Câu 13: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
C. Chỉ số đầu < chỉ số cuối;
Câu 14: Trong Pascal, để so sánh số nguyên A khác số nguyên B ta thực hiện phép toán:
B. A<>B
Câu 15: Trong Pascal, DIV được hiểu là?
A. Phép toán số.
Câu 16: Câu lệnh lặp For I:=1 to 10 do có:
C. Số lần lặp biết trước.
Câu 17: Cách viết câu lệnh lặp với số lần biết trước như sau:
C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Câu 18: Trong Pascal, để đưa dong chữ XIN CHAO ra màn hình và con trỏ xuống dòng, ta dùng lệnh:
D. Writeln
Câu 19: Trong Pascal, lệnh xóa màn hình là:
B. CLRSCR
Câu 20: Để khai báo biến mảng a gồm 10 phần tử , mỗi phần tử có kiểu dữ liệu là số thực ta khai báo:
D. var a: array[1..10] of real;