Câu 31. Mùa đông ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm:
A. Mùa đông đến muộn kết thúc sớm, mùa đông ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Mùa đông đến sớm kết thúc muộn, mùa đông lạnh hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
C. Mùa đông đến muộn kết thúc muộn, mùa đông ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Mùa đông đến sớm kết thúc sớm, mùa đông lạnh hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 32. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nước ta có tới 2360 con sông dài trên
A. 10 km.
B. 12 km.
C. 15 km.
D. 20 km.
Câu 33. Đồng bằng lớn nhất nước ta là đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng
A. 35.000 km2.
B. 40.000 km2.
C. 45.000 km2.
D. 50.000 km2.
Câu 34. Miền nào ở nước ta thời tiết biến đổi nhanh chóng trong ngày?
A. Miền núi cao. B. Miền đồng bằng.
C. Miền hải đảo. D. Miền trung du.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh Phanxipang cao
A. 3431 m.
B. 3143 m.
C. 3144 m.
D. 3343 m.
Câu 36. Nhóm đất chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. Đất mặn ven biển.
B. Đất mùn núi cao.
C. Đất phù sa.
D. Đất Feralit .
Câu 37. Nhóm đất phù sa sông và biển phân bố ở
A. Các đồng bằng.
B. Các cao nguyên.
C. Vùng đồi núi thấp.
D. Vùng núi cao.
Câu 38. Sinh vật Việt Nam rất phong phú và đa dạng. Thể hiện
A. sự đa dạng về thành phần loài, về gen di truyền, về kiểu hệ sinh thái, và về công dụng của các sản phẩm sinh học.
B. có nhiều sinh vật có tên trong Sách đỏ Việt Nam.
C. có nhiều khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quôc gia.
D. có nhiều loài động thực vật quý hiếm.
Câu 39. Các vườn quốc gia có giá trị
A. Kinh tế: Lấy gỗ, dược liệu, gia vị, thực phẩm….
B. phòng chống thiên tai: bão, lũ hụt, lũ quét..
C. cải tạo đất.
D. bảo vệ, phục hồi và phát triển tài nguyên sinh học tự nhiên của nước ta.
Câu 40. So với mực nước biển đồng bằng sông Cửu Long cao trung bình
A. 2 m đền 3 m.
B. 2 m đến 5 m.
C. 3 m đến 5 m.
D. 3 m đến 7 m.
Mng làm hộ mik bài này với ạ mik cảm ơn nhiều ạ.
Câu 31. Mùa đông ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm:
A. Mùa đông đến muộn kết thúc sớm, mùa đông ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Mùa đông đến sớm kết thúc muộn, mùa đông lạnh hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
C. Mùa đông đến muộn kết thúc muộn, mùa đông ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Mùa đông đến sớm kết thúc sớm, mùa đông lạnh hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 32. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nước ta có tới 2360 con sông dài trên
A. 10 km. B. 12 km. C. 15 km. D. 20 km.
Câu 33. Đồng bằng lớn nhất nước ta là đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng A. 35.000 km2. B. 40.000 km2. C. 45.000 km2. D. 50.000 km2.
Câu 34. Miền nào ở nước ta thời tiết biến đổi nhanh chóng trong ngày?
A. Miền núi cao. B. Miền đồng bằng. C. Miền hải đảo. D. Miền trung du.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh Phanxipang cao
A. 3431 m. B. 3143 m. C. 3144 m. D. 3343 m.
Câu 36. Nhóm đất chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. Đất mặn ven biển. B. Đất mùn núi cao. C. Đất phù sa. D. Đất Feralit .
Câu 37. Nhóm đất phù sa sông và biển phân bố ở
A. Các đồng bằng. B. Các cao nguyên. C. Vùng đồi núi thấp. D. Vùng núi cao.
Câu 38. Sinh vật Việt Nam rất phong phú và đa dạng. Thể hiện
A. sự đa dạng về thành phần loài, về gen di truyền, về kiểu hệ sinh thái, và về công dụng của các sản phẩm sinh học.
B. có nhiều sinh vật có tên trong Sách đỏ Việt Nam.
C. có nhiều khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quôc gia.
D. có nhiều loài động thực vật quý hiếm.
Câu 39. Các vườn quốc gia có giá trị
A. Kinh tế: Lấy gỗ, dược liệu, gia vị, thực phẩm….
B. phòng chống thiên tai: bão, lũ hụt, lũ quét..
C. cải tạo đất.
D. bảo vệ, phục hồi và phát triển tài nguyên sinh học tự nhiên của nước ta.
Câu 40. So với mực nước biển đồng bằng sông Cửu Long cao trung bình
A. 2 m đền 3 m.
B. 2 m đến 5 m.
C. 3 m đến 5 m.
D. 3 m đến 7 m.
Câu 31. Mùa đông ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm:
A. Mùa đông đến muộn kết thúc sớm, mùa đông ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
B. Mùa đông đến sớm kết thúc muộn, mùa đông lạnh hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
C. Mùa đông đến muộn kết thúc muộn, mùa đông ấm hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
D. Mùa đông đến sớm kết thúc sớm, mùa đông lạnh hơn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ.
Câu 32. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nước ta có tới 2360 con sông dài trên
A. 10 km.
B. 12 km.
C. 15 km.
D. 20 km.
Câu 33. Đồng bằng lớn nhất nước ta là đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng
A. 35.000 km2.
B. 40.000 km2.
C. 45.000 km2.
D. 50.000 km2.
Câu 34. Miền nào ở nước ta thời tiết biến đổi nhanh chóng trong ngày?
A. Miền núi cao.
B. Miền đồng bằng.
C. Miền hải đảo.
D. Miền trung du.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh Phanxipang cao
A. 3431 m.
B. 3143 m.
C. 3144 m.
D. 3343 m.
Câu 36. Nhóm đất chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. Đất mặn ven biển.
B. Đất mùn núi cao.
C. Đất phù sa.
D. Đất Feralit .
Câu 37. Nhóm đất phù sa sông và biển phân bố ở
A. Các đồng bằng.
B. Các cao nguyên.
C. Vùng đồi núi thấp.
D. Vùng núi cao.
Câu 38. Sinh vật Việt Nam rất phong phú và đa dạng. Thể hiện
A. sự đa dạng về thành phần loài, về gen di truyền, về kiểu hệ sinh thái, và về công dụng của các sản phẩm sinh học.
B. có nhiều sinh vật có tên trong Sách đỏ Việt Nam.
C. có nhiều khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quôc gia.
D. có nhiều loài động thực vật quý hiếm.
Câu 39. Các vườn quốc gia có giá trị
A. Kinh tế: Lấy gỗ, dược liệu, gia vị, thực phẩm….
B. phòng chống thiên tai: bão, lũ hụt, lũ quét..
C. cải tạo đất.
D. bảo vệ, phục hồi và phát triển tài nguyên sinh học tự nhiên của nước ta.
Câu 40. So với mực nước biển đồng bằng sông Cửu Long cao trung bình
A. 2 m đền 3 m.
B. 2 m đến 5 m.
C. 3 m đến 5 m.
D. 3 m đến 7 m.
$@Vân$
$#BTS$