Câu 35. Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?
A. Fe2O3, CuO, Al2O3, MgO
B. Fe2O3, CuO, Al2O3, CO
C. P2O5, CuO, Al2O3, MgO
D. P2O5, CuO, SO3, MgO
Câu 40. Cho các chất: Mg, MgO, MgCO3, MgCl2. Chất tác dụng với dung dịch axit clohiđric tạo chất khí có thể làm vẩn đục dung dịch nước vôi trong là:
A. MgCO3 B. MgO C. MgCl2 D. Mg
Câu 41: Các phản ứng nào sau đây thể hiện tính chất của NaHCO3?
1/ NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
2/ 2NaHCO3 to→ Na2CO3 + CO2 + H2O
3/ 2NaHCO3 + Ca(OH)2 → Na2CO3 + CaCO3 +2H2O
4/ 2NaHCO3 + CaCl2 → Ca(HCO3)2 + 2NaCl
A. (2), (3), (4) B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3)
Câu 42: Có các chất bột màu trắng: Na2CO3, CaCO3, NaHCO3, NaCl. Có thể dùng hóa chất nào sau đây để nhận biết từng chất?
A. nước, dung dịch HCl
B. nước, dung dịch CaCl2, dung dịch HCl
C. dung dịch HCl, dung dịch CaCl2
D. dung dịch Ca(OH)2
Câu 43: Cho các phương trình hóa học
CO2 + H2O ⇌ H2CO3 (1)
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O (2)
Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. phương trình (1) chứng tỏ axit H2CO3 là axit không bền. Phương trình (2) chứng tỏ axit H2CO3 có tính axit yếu hơn axit HCl
B. phương trình (1) nói lên axit H2CO3 là axit 2 nấc
C. phương trình (2) nói lên CaCO3 là muối tan được trong nước
D. phương trình (2) có thể xảy ra theo chiều ngược lại
Câu 44: CO2 và SiO2 có điểm giống nhau là cùng
A. tác dụng với kiềm và oxit bazo
B. tác dụng với nước
C. tác dụng với dung dịch muối
D. được dùng để chữa cháy
Câu 45: Phương trình hóa học nào sau đây không dùng để sản xuất thủy tinh?
A. CaCO3 to→ CaO + CO2
B. CaO + SiO2 to→ CaSiO3
C. Na2CO3 + SiO2 to→ Na2SiO3 + CO2
D. Si + O2 to→ SiO2
Câu 46: Khối lượng KHCO3 thu được khí sục 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch KOH 1M là (K=39, O=16, C=12, H=1)
A. 20g B. 10g C. 30g D. 40g
———————————–
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
35.cả 4 đáp án
40.A
41.D
42.B và D đều đúng
43.A
44.D
45.D
46.A