Câu 40. ( tuần 22, hiểu) Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng phân hủy: A. 2KClO3 t 2KCl + 3O2 B. Fe2O3 + H2 Fe + H2O C. 2H2O ĐF H2 + O2 D. FeCl2

Câu 40. ( tuần 22, hiểu)
Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng phân hủy:
A. 2KClO3 t 2KCl + 3O2 B. Fe2O3 + H2 Fe + H2O C. 2H2O ĐF H2 + O2 D. FeCl2 + Cl2 t FeCl3
Câu 41. ( tuần 22, biết)
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần thể tích của không khí:
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…)
B. 21% Các khí khác, 78% khí oxi, 1% khí oxi.
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác ( CO2, CO, khí hiếm…)
D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
Câu 42. (tuần 23, biết)
Nguyên liệu để điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KMnO4 B. KClO3 C. H2O D. A và B.
Câu 43. (tuần 36, vận dụng)
Cho 6,5 gam kẽm phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl 1M.
Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc.Kết quả là:
A. 2.24 l B. 0.224 l C. 224 l D. 22,4 l
Câu 44. (tuần 24, hiểu)
Đốt cháy hoàn toàn 6.72 lít khí C2H2 trong bình chứ khí oxi. Thể tích khí oxi cần dùng là:
A. 26, 2 l B. 27,5 l C. 16,8 l D. 28,8 l
Câu 45. (tuần 25, biết)
Hỗn hợp khí hidro và khí oxi là hỗn hợp nổ. Hỗn hợp này nổ mạnh nhất ở tỉ lệ về thể tích là bao nhiêu:
A. VH2 : VO2 = 3 : 1 B. VH2 : V O2 = 2 : 2
C. VH2 : V O2 = 1 : 2 D. VH2 : V O2 = 2 : 1
Câu 46. (tuần 25, vận dụng)
Cho 48 g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng.
Thể tích khi H2(đktc) cần dùng cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít D. 13,88 lít D. 14,22 lít
Câu 47. (tuần 26, biết)
Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế ?
A. 4P + 5O2 2P2O5
B. 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
C. CaCO3 CaO + CO2
D. C + O2 CO2
Câu 48. (tuần 26, vận dụng).
Cho 13 g Zn vao dung dịch chứa 0,5 mol axit HCl.
Thể tích khí H2 thu được là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 49. (tuần 27, hiểu)
Thu khí hidro bằng các đẩy không khí ta đặt bình như thế nào?
A. Úp bình B. Ngửa bình C. Nghiêng bình
Câu 50. (tuần 27, vận dụng)
Dẫn 2,24 lít khí hidro (đktc) vào một ống có chứa 12 g CuO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp.
Khối lượng nước tạo thành là:
A. 1.8 g B. 2 g C. 1.2 g D. 4g
Câu 51. (tuần 28, hiểu)
Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tac dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Fe, Zn, Li, Sn B. Cu, Pb, Rb, Ag.
C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr
Câu 52 (tuần 29, biết)
Dãy chất nào sau đây toàn là axit
A. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. ZnS, HBr, HNO3, HCl D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO
nhanh nhanh giúp tớ ạ

0 bình luận về “Câu 40. ( tuần 22, hiểu) Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng phân hủy: A. 2KClO3 t 2KCl + 3O2 B. Fe2O3 + H2 Fe + H2O C. 2H2O ĐF H2 + O2 D. FeCl2”

  1. Câu 40: A.

    Câu 41: C

    Câu 42: D

    Câu 43: A

    Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2↑

    0,1                                0,1

    nZn= 6,5/65= 0,1 (mol)

     -> VH2= 0,1 .22,4= 2,24 (l)

    Câu 44: C

    2C2H2 + 5O2 -> 4CO2↑ + 2H2O

    0,3           0,75

    nC2H2= 6,72/22,4= 0,3 (mol)

    -> VO2= 0,75.22,4= 16,8 (l)

    Câu 45: D

    2H2 + O2 ->(nhiệt độ) 2H2O

    Câu 46: B

    CuO + H2 ->(nhiệt độ) Cu + H2O

    0,6       0,6

    nCuO= 48/80= 0,6 (mol)

    -> VH2= 0,6 . 22,4= 13,44 (mol)

    Câu 47: B

    A. Hóa hợp

    B. Thế

    C. Phân hủy

    D. Hóa hợp

    Câu 48: D

    Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2↑

    0,2                               0,2

    nZn= 13/65= 0,2 (mol)

    So sánh: nZn       với       nHCl 

                0,2/1        <         0,5/2

    -> Zn tác dụng hết, HCl tác dụng dư

    -> VH2= 0,2.22,4= 4,48 (l)

    Câu 49: A (DH2/DKK=2/29 (2<29))

    Câu 50:  A

    CuO + H2 ->(nhiệt độ) Cu + H2O

               0,2                                0,1

    nCuO= 12/80= 0,15 (mol)

    nH2= 2,24/22,4= 0,1 (mol)

    So sánh:  nCuO   với       nH2

                  0,15/1     >        0,1/1

    -> CuO tác dung dư, H2 tác dụng hết

    -> mH2O= 0,1.18= 1,8(g)

    Câu 51:  C

    2K + 2H2O -> 2KOH + H2↑

    2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2↑

    Ca + 2H2O -> Ca(OH)2 + H2↑

    Ba + 2H2O -> Ba(OH)2+H2↑

    Câu 52: D

    Bình luận

Viết một bình luận