Câu 41: Các cánh rừng phi lao ven biển của miền Trung là loại rừng
A. sản xuất. B. phòng hộ. C. đặc dụng. D. khoanh nuôi.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Diện tích nuôi trồng được mở rộng. B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều.
C. Đánh bắt ven bờ được chú trọng. D. Phương tiện sản xuất được đầu tư.
Câu 43: Trong nghề nuôi trồng thủy sản, nghề nào có tốc độ phát triển nhanh nhất?
A. Nuôi cá tra. B. Nuôi cá ba sa. C. Nuôi sò huyết. D. Nuôi tôm.
Câu 44: Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động khai thác hải sản ở nước ta?
A. Có dòng biển chảy ven bờ. B. Có các ngư trường trọng điểm.
C. Có nhiều đảo, quần đảo. D. Biển nhiệt đới ấm quanh năm.
Câu 45: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát triển nhanh?
A. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng. B. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.
C. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu. D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
Câu 46: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta hiện nay?
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm. B. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.
C. Nhu cầu khác nhau của các thị trường. D. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.
Câu 47: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là
A. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng. B. vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm.
C. nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở. D. có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông.
Câu 48: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm chủ yếu là do
A. phá rừng để mở rông diện tích đất trồng trọt.
B. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
C. phá rừng để khai thác gỗ, củi và lâm sản khác.
D. ô nhiễm môi trường đất và nước rừng ngập mặn.
Câu 49: Vai trò quan trọng nhất của các rừng đặc dụng là
A. phát triển du lịch sinh thái. B. bảo vệ môi trường nước, đất.
C. bảo vệ hệ sinh thái và các giống loài quý hiếm. D. cung cấp hàng hóa có giá trị cao cho xuất khẩu.
Câu 50: Các xí nghiệp chế biến gỗ và lâm sản tập trung chủ yếu ở Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ do
A. tiện đường giao thông. B. có nguồn nguyên liệu phong phú.
C. gần thị trường tiêu thụ. D. tận dụng nguồn lao động.
Câu 51: Yếu tố tự nhiên nào sau đây là quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành đánh bắt thủy sản ở nước ta ?
A. Chế độ thủy văn. B. Điều kiện khí hậu.
C. Địa hình đáy biển. D. Nguồn lợi thủy sản.
Câu 41: A. sản xuất.
Câu 42: C. Đánh bắt ven bờ được chú trọng.
câu 43 : B. Nuôi cá ba sa.
Câu 44: B. Có các ngư trường trọng điểm.
câu 45 : A. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng
câu 46 : C. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.
câu 47: A. nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng
câu 48 : A. phá rừng để mở rông diện tích đất trồng trọt.
câu 49 : C. bảo vệ hệ sinh thái và các giống loài quý hiếm.
câu 50: A. tiện đường giao thông.
câu 51 : D. Nguồn lợi thủy sản
41.A
42.C
43.B.
44.B
45.A
46.B
47.A
48.A
49.C
50.A
51.B