Câu 41:Đểthu được O2tinh khiết có trong hỗn hợp khí O2, Cl2, SO2, CO2, người ta cho hỗn hợp khí trên tác dụng với 1 hóa chất nào sau đây: A. Dd NaOH

By Daisy

Câu 41:Đểthu được O2tinh khiết có trong hỗn hợp khí O2, Cl2, SO2, CO2, người ta cho hỗn hợp khí trên tác dụng với 1 hóa chất nào sau đây:
A. Dd NaOH B. Nước brom C. Dd HCl D. Nước clo
Câu42:Đặc điểm nào là đặc điểm chung của các nguyên tốhalogen
A. Ởđiều kiện thường là chất khí
B. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
C. Tác dụng mạnh với nước D. Có tính oxi hoá mạnh
Câu 43:Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch hỗn hợp gồm KI và hồtinh bột, thấy màu xanh xuất hiện. Bản chất của phản ứng hóa học đã xảy ra là
A. sựoxi hoá ion K+ B. sựoxi hoá tinh bột C. sựoxi hoá ozon D. sựoxi hoá ion I
Câu 44:Muối ăn có lẫn tạp chất là Na2SO4 và CaCl2. Đểthu được muối ăn tinh khiết, cần dùng các hoá chất là
A. K2CO3và BaCl2 .B. NaHCO3và Ba(NO3)2. C. Na2CO3và Ba(NO3)2. D. Na2CO3và BaCl2.
Câu 45:Phát biểu đúng là
A. Tất cảcác halogen đều là chất khí ởđiều kiện thường.
B. Tất cảcác halogen đều có công thức phân tửdạng X2.
C. Tính oxi hoá của các đơn chất halogen tăng dần từflo đến iot.
D. Tất cảcác halogen đều ít tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Câu 46:Trong phòng thí nghiệm, người ta có thểđiều chếkhí hidroclorua bằng cách cho NaCl rắn tác dụng với H2SO4đặc, đun nóng. Đó là do
A. HCl là axit mạnh .B. HCl có tính khửmạnh. C. HCl là hợp chất cộng hoá trị. D. HCl dễbay hơi.
Câu 47:Đểđiều chếCl2không thểdùng phản ứng nào sau đây?
A. HCl đặc + SO3. B. HCl đặc + MnO2. C. HCl đặc + KMnO4. D. HCl đặc + KClO3.
Câu 48:KMnO4+ FeSO4+ H2SO4Fe2(SO4)3+ K2SO4+ MnSO4+ H2O. Hệsốcủa chất oxi hóa và chất khửtrong phản ứng trên lần lượt là
A. 2 và 5. B. 1 và 5. C. 5 và 1 D. 5 và 2.
Câu 49:Axit sunfuric đặc có thểlàm khô khí nào sau đây?
A. CO2 B. HI C. NH3 D. H2S
Câu 50:Hỗn hợp khí nào có thểcùng tồn tại với nhau trong bình kín?
A. Khí HI và khí Cl2. B. Khí H2S và khí Cl2. C. Khí O2và F2. D. Khí SO2và khí H2S
Câu 51:Cho các chất: Cu, Fe2O3, Fe3O4, CaCO3, Fe(OH)2, CuO. Khi cho các chất trên lần lượt tác dụng với H2SO4đặc nóng thì sốphản ứng oxi hóa khửxảy ra là
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 52:Cặp kim loại nào dưới đây thụđộng trong H2SO4đặc, nguội ?A. Cu, Fe.B. Al,FeC. Zn, FeD. Zn, Al
Câu 53:Cho Fe2O3tác dụng với dung dịch H2SO4đặc, nóng. Sản phẩm của phản ứng là
A. Fe2(SO4)3, SO2, H2O. B. FeSO4, H2O. C. FeSO4, SO2, H2O D. Fe2(SO4)3, H2O.
Câu 54:Xét phản ứng MxOy+ HNO3M(NO3)3+…, điều kiện nào của x và y đểphản ứng này không phải là phản ứng oxi hóa khử?
A. x = 1 hoặc 2, y = 1. B. x = y = 1. C. x = 2, y = 1. D. x = 2, y = 3.
Câu 55:Tính chất nào sau đây không đúng với khí clo?
A. Ít tan trong nước. B. Không màu .C. Độc. D.Nặng hơn không khí.
Câu 56:Nhóm các đơn chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá?
A. I2, O3, S. B. O2, Cl2, S C. O2, O3, Br2 D. Cl2, S, Br2
Câu 57:Sơ đồnào sau đây không chính xác?
A. Fe SFeS HClH2S
B. Cu SCuS HClH2S
C. Mg SMgS HClH2S
D. Zn SZnS HClH2S
Câu 58:Câu nào sau đây đúng khi nói vềtính chất hoá học của lưu huỳnh?
A. Lưu huỳnh chỉcó tính khử B. Lưu huỳnh chỉcó tính oxi hoá
C. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá, không có tính khử
D. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
Câu 59:Trong công nghiệp, đểsản xuất H2SO4đặc, người ta thu khí SO3trong tháp hấp thụbằng
A. H2SO498% .B. BaCl2loãng. C. H2SO4loãng. D. H2O.
Câu 60:Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa –khử?
A. oxit kim loại và axit. B. kim loại và phi kim. C. oxit phi kim và bazơ. D. oxit kim loại và oxit phi kim.




Viết một bình luận