Câu 46: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư của Đồng Bằng Sông Hồng?
A. số dân đông nhất cả nước. B. mật độ dân số cao nhất cả nước.
C. là vùng nhập cư lớn nhất cả nước. D. có kinh nghiệm thâm canh cây lúa nước.
Câu 47: Trong các hoạt động dịch vụ sau, hoạt động của dịch vụ tiêu dùng là
A. giáo dục,y tế, văn hóa. B. giao thông vận tải.
C. tài chính, tín dụng. D. khách sạn, nhà hàng.
Câu 48: Những cánh rừng phi lao ven biển ở Bắc Trung Bộ được xếp vào loại
A. rừng đặc dụng. B. rừng sản xuất. C. rừng phòng hộ. D. rừng đầu nguồn.
Câu 49: Các cánh đồng muối nổi tiếng của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là:
A. Cà Ná, Sa Huỳnh. B. Sa Huỳnh, Bình Định.
C. Cà Ná, Phú Yên. D. Cà Ná, Ninh Thuận
Câu 50: Cho bảng số liệu:
Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và ĐBSH năm 2016
Tiêu chí
Vùng Đất nông nghiệp
( nghìn ha) Dân số
( triệu người)
Cả nước 11526,8 92,7
ĐBSH 734,0 19,9
( Nguồn: Niên giám thống kê 2017)
Theo bảng số liệu, bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở ĐBSH và cả nước năm 2016 lần lượt là
A. 0,12 ha/người và 0,04 ha/người. B. 0,04 ha/người và 0,12 ha/người.
C. 8,0 ha/người và 0,04 ha/người. D. 0,12 ha/người và 8,0 ha/người.
Câu 51: Hậu quả trực tiếp của ô nhiễm môi trường biển là
A. giảm khả năng khai thác dầu khí trên biển.
B. suy giảm tài nguyên sinh vật biển.
C. cản trở hoạt động của các tàu thuyền trên biển.
D. tàn phá các cánh rừng ngập mặn ven biển.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường biển nội địa dài nhất nước ta là
A. Đà Nẵng- TP. Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng- TP. Hồ Chí Minh.
C. Vinh- Đà Nẵng. D. Hải Phòng- Đà Nẵng.
Câu 53: Cho biểu đồ sau:
TỈ LỆ LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC ĐÃ QUA ĐÀO TẠO
CỦA THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2014
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ lao động đang làm việc đã qua đào tạo của thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2005 – 2014?
A. thành thị tăng liên tục. B. nông thôn tăng nhiều hơn thành thị.
C. nông thôn cao hơn thành thị. D. thành thị tăng nhiều hơn nông thôn.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các tài nguyên du lịch của đảo Phú Quốc là
A. vườn quốc gia, bãi tắm, di tích lịch sử cách mạng.
B. bãi tắm, hang động, nước khoáng.
C. bãi tắm, di sản văn hóa thế giới, lễ hội truyền thống.
D. vườn quốc gia, làng nghề cổ truyền, hang động.
Câu 55: Thành phố du lịch nổi tiếng ở Tây Nguyên là
A. Nha Trang. B. Đà Nẵng. C. Vũng Tàu. D. Đà Lạt.
Câu 56: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta không có hoạt động nào dưới đây?
A. chế biến sản phẩm trồng trọt. B. chế biến thủy sản.
C. chế biến lâm sản. D. chế biến sản phẩm chăn nuôi.
Câu 57: Đồng Bằng Sông Cửu Long là vùng
A. chuyên canh chè lớn nhất cả nước.
B. chuyên canh cà phê lớn nhất nước.
C. trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.
D. có diện tích đồng cỏ chăn nuôi lớn nhất nước.
Câu 58: Cho bảng số liệu:
Diện tích gieo trồng cây cao su của Đông Nam Bộ và cả nước, giai đoạn 1990- 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm 1990 2000 2005 2010 2014
Cả nước 221,5 413,8 482,7 740,5 978,9
Đông Nam Bộ 72,0 272,5 306,4 433,9 540,4
( Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê 2015)
Để thể hiện tỉ lệ diện tích gieo trồng cao su của Đông Nam Bộ so với cả nước giai đoạn 1990- 2014 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. tròn. B. Miền. C. Đường. D. Cột.
Câu 59: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở nước ta là
A. tăng tỉ trọng lao động khu vực nông- lâm- ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng và khu vực dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng lao động khu vực nông- lâm- ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng và khu vực dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp- xây dựng, giảm tỉ trọng lao động khu vực nông- lâm- ngư nghiệp và dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nông- lâm- ngư nghiệp và khu vực công nghiệp- xây dựng
Câu 60: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung Du và Miền Núi Bắc Bộ?
A. Tạo thuận lợi cho giao thông đường thủy.
B. Góp phần điều tiết lũ và thủy lợi.
C. Tạo điều kiện phát triển công nghiệp trong vùng.
D. Tạo ra các cảnh quan có giá trị du lịch, nuôi trồng thủy sản.
46.C
47.D
48.C
49.B ( CÂU NÀY SỢ SAI QUÁ Ạ)
50.A
51.C
52.B
53.D
54.B HOẶC C( CÁI NÀY KO CHẮC)
55.D
56.C
57.D
59.A
60.A
46.C
47.D
48.C
49.A
50.A
51.C
52.B
53.D
54.C
55.D
56.C
57.D
59.A
60.A