Câu 5: Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất? Câu 6: Đặc điểm chung của ngành giun đốt? Câu 7: Nêu tên các đại diện ngành giun

Câu 5: Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất?
Câu 6: Đặc điểm chung của ngành giun đốt?
Câu 7: Nêu tên các đại diện ngành giun đốt và vai trò của chúng?
Câu 8: Để nhận biết các đại diện thuộc ngành giun đốt ta dựa vào đặc điểm nào?
giúp em với ! 4 câu 40 điểm nhé !!!!!!

0 bình luận về “Câu 5: Cấu tạo ngoài của giun đất thích nghi với đời sống trong đất? Câu 6: Đặc điểm chung của ngành giun đốt? Câu 7: Nêu tên các đại diện ngành giun”

  1. Đáp án:Câu 5:

    – Cơ thể dài, gồm nhiều đốt, cơ phát triển để có thể chun giãn, phần đầu có miệng, phần đuôi có hậu môn.

       – Ở phần đầu có vòng tơ xung quanh mỗi đốt, dùng để tì vào đất khi chui bò (giun đất không có chân).

       – Khi tìm kiếm thức ăn, nếu gặp đất khô và cứng, giun tiết ra chất nhày làm mềm đất rồi nuốt đất vào miệng.

       – Lớp da mỏng, da luôn ẩm để trao đổi khí qua da.

       – Mắt tiêu giảm, thích nghi với đời sống chui rúc trong đất.

    Câu 6: Giun đốt thường có cơ quan di chuyển ở hai bên mỗi đốt được gọi là chi bên. Chi bên cỏ nhiều tơ thích nghi bơi lội trong nước. Giun đốt phân bô ở các môi trường sông khác nhau như : nước mặn. nước ngọt, trong đất, trên cây (vắt), thích nghi với các lôi sông khác nhau như : tự do. định cư. kí sinh, chui rúc trong đất ẩm… Do đó, một số cấu tạo cơ thể bị biến đổi đi như : chi hơn, tơ tiêu giảm, thần kinh giác quan kém phát triển. Nhưng các loài giun đốt vần giữ đầy đủ đặc điểm chung của ngành.

    – Đặc điểm chung của ngành giun đốt:

     + Cơ thể phân đốt

     + Có thể xoang (khoang cơ thể chính thức)

     + Có hệ tuần hoàn, máu thường đỏ

     + Di chuyển nhờ chi bên, tơ hoặc thành cơ thể

     + Hô hấp qua da hay bằng mang

    – Vai trò của ngành giun đốt

    + Làm thức ăn cho người: Rươi, sá sùng, hải sâm, …

    + Làm thức ăn cho động vật khác: Giun đất, giun đỏ, …

    + Làm cho đất trồng tơi xốp, thoáng: Giun đất

    + Làm màu mỡ đất trồng: Giun đất, …

    + Làm thức ăn cho cá: Rươi, sá sùng, …

    + Có hại cho động vật và người: Đỉa, vắt, …
    Câu 7:

    Giun đất  ; môi trường sống:dất ẩm ; lối sống : Tự do , chui rút 

    Đĩa    ; môi trường sống: Nước ngọt ; lối sống : Kí sinh 

    Rươi ; môi trường sống: Nước lợ ; lối sống : Tự do

    Giun đỏ ; môi trường sống: Nước ngọt (cống rãnh) ; lối sống : cố định 

    Vắt ; môi trường sống: Trên cạn  ; lối sống : Kí sinh ngoài

    Câu 8 :

    Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên, có thể xoang. 

    – Hệ tiêu hóa hình ống, phân hóa.

    – Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ trên thành cơ thể. 

    – Hô hấp bằng da hay bằng mang.

     

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận

Viết một bình luận