Câu 51. Tỉnh nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hòa Bình. B. Bắc Giang. C. Phú Thọ. D. Vĩnh Phúc.
Câu 52 Cho bảng số liệu sau:
Khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải nước ta, năm 2000 và 2005 (Nghìn tấn/km)
Năm Tổng số Đường sắt Đường ô tô Đường sông Đường biển
2000 45355,7 1955,0 7888,5 4267,6 31244,6
2005 79749,0 2948,4 11567,7 5524,4 59708,5
Tỉ trọng vận tải hàng hóa của loại hình vận tải đường Ô tô nước ta năm 2000 và 2005 là:
A. 18,1% và 15,4% B. 17,4% và 14,5%
C.12,8% và 16,4% D.13,2% và 14,1%
Câu 53. Các tỉnh vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ có dân số trên 1 triệu người là
A. Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang. B. Bắc Giang, Phú Thọ, Thái Nguyên.
C. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai. D. Lạng Sơn, Điện Biên, Hòa Bình.
51-D. Vĩnh Phúc nằm trong vùng đồng bằng sông Hồng 52-B. Năm 2000: 7888,5:45355,7×100%=17,4% Năm 2005: 11567,7:79749,0×100%=14,5% 53-B. các tỉnh Yên Bái , Sơn La, Điện Biên không được 1000000 người
Câu 51. Tỉnh nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Hòa Bình. B. Bắc Giang. C. Phú Thọ. D. Vĩnh Phúc.
Câu 52 Cho bảng số liệu sau:
Khối lượng luân chuyển hàng hóa phân theo ngành vận tải nước ta, năm 2000 và 2005 (Nghìn tấn/km)
Năm Tổng số Đường sắt Đường ô tô Đường sông Đường biển
2000 45355,7 1955,0 7888,5 4267,6 31244,6
2005 79749,0 2948,4 11567,7 5524,4 59708,5
Tỉ trọng vận tải hàng hóa của loại hình vận tải đường Ô tô nước ta năm 2000 và 2005 là:
A. 18,1% và 15,4% B. 17,4% và 14,5%
C.12,8% và 16,4% D.13,2% và 14,1%
Câu 53. Các tỉnh vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ có dân số trên 1 triệu người là
A. Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang. B. Bắc Giang, Phú Thọ, Thái Nguyên.
C. Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai. D. Lạng Sơn, Điện Biên, Hòa Bình.