Câu 7: Sục 6,72 (l) khí SO3 vào 100ml H2O. TÍnh CM của dd axit thu được? Câu 8: Cho 14,2g P2O5 vào 85,8g H2O thu được dd axit photphoric. a) Viết PTH

Câu 7: Sục 6,72 (l) khí SO3 vào 100ml H2O. TÍnh CM của dd axit thu được?
Câu 8: Cho 14,2g P2O5 vào 85,8g H2O thu được dd axit photphoric.
a) Viết PTHH?
b) Tính C% của dd axit thu được?
c) Dung dịch axit thu được có thể hòa tan được bao nhiêu gam Na2O?

0 bình luận về “Câu 7: Sục 6,72 (l) khí SO3 vào 100ml H2O. TÍnh CM của dd axit thu được? Câu 8: Cho 14,2g P2O5 vào 85,8g H2O thu được dd axit photphoric. a) Viết PTH”

  1. Câu 7:

    $n_{SO_3}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3 mol$

    $SO_3+H_2O\to H_2SO_4$

    $\Rightarrow n_{H_2SO_4}=0,3 mol$

    $C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,3}{0,1}=3M$

    Câu 8:

    a,

    $P_2O_5+3H_2O\to 2H_3PO_4$

    b,

    $n_{P_2O_5}=\dfrac{14,2}{142}=0,1 mol$

    $\Rightarrow n_{H_3PO_4}=0,1.2=0,2 mol$

    $m_{dd}=14,2+85,8=100g$

    $\Rightarrow C\%_{H_3PO_4}=\dfrac{0,2.98.100}{100}=19,6\%$

    c,

    $3Na_2O+2H_3PO_4\to 2Na_3PO_4+3H_2O$

    $\Rightarrow n_{Na_2O}=0,2.3:2=0,3 mol$

    $m_{Na_2O}=62.0,3=18,6g$

    Bình luận
  2. Giải thích các bước giải:

    Câu 7:

    \(\begin{array}{l} PTHH:SO_3+H_2O\to H_2SO_4\\ n_{SO_3}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\ mol.\\ Theo\ pt:\ n_{H_2SO_4}=n_{SO_3}=0,3\ mol.\\ ⇒C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,3}{0,1}=3\ M.\end{array}\)

    Câu 8:

    \(\begin{array}{l} a,\ PTHH:P_2O_5+3H_2O\to 2H_3PO_4\ (1)\\ b,\ n_{P_2O_5}=\dfrac{14,2}{142}=0,1\ mol.\\ Theo\ pt\ (1):\ n_{H_3PO_4}=2n_{P_2O_5}=0,2\ mol.\\ m_{\text{dd spư}}=m_{P_2O_5}+m_{H_2O}=14,2+85,8=100\ g.\\ ⇒C\%_{H_3PO_4}=\dfrac{0,2\times 98}{100}\times 100\%=19,6\%\\ c,\ PTHH:3Na_2O+2H_3PO_4\to 2Na_3PO_4+3H_2O\ (2)\\ Theo\ pt\ (2):\ n_{Na_2O}=\dfrac{3}{2}n_{H_3PO_4}=0,3\ mol.\\ ⇒m_{Na_2O}=0,3\times 62=18,6\ g.\end{array}\)

    chúc bạn học tốt!

    Bình luận

Viết một bình luận