Câu 8: khí đốt, than cháy theo sơ đồ sau
Cacbon +oxi ————->khí cacbon đioxit
a, Viết và cân bằng phương trình phản ứng?
b, Cho biết khối lượng cacbon tác dụng bằng 9 kg. Hãy tính khối lượng khí cacbon đioxit tạo thành.
c, Nếu khối lượng khí cacbonic thu được bằng 22 kg, hãy tính thể tích khí oxi đã phản ứng
Câu 9: Cho CuO tác dụng với H2 ở nhiệt độ thích hợp thu được 12,8 gam đồng. Tính khối lượng CuO phản ứng, thể tích H2 đã tham gia phản ứng
Câu 8: khí đốt, than cháy theo sơ đồ sau Cacbon +oxi ————->khí cacbon đioxit a, Viết và cân bằng phương trình phản ứng? b, Cho biết k
By Madelyn
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 8:
`a.` $C+O_2\xrightarrow{t^o}CO_2$
`b,`
`n_C=9/(12)=0,75(mol)`
Theo pthh: `n_{CO_2}=n_C=0,75(mol)`
`=> m_{CO_2}=0,75.44=33(g)`
`c,`
`n_{CO_2}=(22)/(44)=0,5(mol)`
Theo pthh: `n_{O_2}=n_{CO_2}=0,5(mol)`
`=> V_{O_2}=0,5.22,4=11,2(lít)`
Câu 9:
$CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O$
`n_{Cu}=(12,8)/(64)=0,2(mol)`
Theo pthh:
`n_{CuO}=n_{Cu}=0,2(mol)`
`=> m_{CuO}=0,2.80=16(g)`
`n_{H_2}=n_{Cu}=0,2(mol)`
`=> V_{H_2}=0,2.22,4=4,48(lít)`
Chúc bạn học tốt~
Em tham khảo nha :
\(\begin{array}{l}
8)\\
a)\\
C + {O_2} \to C{O_2}\\
b)\\
{m_C} = 9kg = 9000g\\
{n_C} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{{9000}}{{12}} = 750mol\\
{n_{C{O_2}}} = {n_C} = 750mol\\
{m_{C{O_2}}} = n \times M = 750 \times 44 = 33000g = 33kg\\
c)\\
{m_{C{O_2}}} = 22kg = 22000g\\
{n_{C{O_2}}} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{{22000}}{{44}} = 500mol\\
{n_{{O_2}}} = {n_{C{O_2}}} = 500mol\\
{V_{{O_2}}} = n \times 22,4 = 500 \times 22,4 = 11200l\\
9)\\
CuO + {H_2} \to Cu + {H_2}O\\
{n_{Cu}} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{{12,8}}{{64}} = 0,2mol\\
{n_{CuO}} = {n_{Cu}} = 0,2mol\\
{m_{CuO}} = n \times M = 0,2 \times 80 = 16g\\
{n_{{H_2}}} = {n_{Cu}} = 0,2mol\\
{V_{{H_2}}} = n \times 22,4 = 0,2 \times 22,4 = 4,48l
\end{array}\)