Câu 8: Trình bày đời sống, đặc điểm và cấu tạo ngoài của thỏ.

Câu 8: Trình bày đời sống, đặc điểm và cấu tạo ngoài của thỏ.

0 bình luận về “Câu 8: Trình bày đời sống, đặc điểm và cấu tạo ngoài của thỏ.”

  1. Đáp án:

    Bộ lông: lông mao , dày , xốp ->Giứ nhiệt , che chở.

    Chi: có vuốt , 2 chi sau dài khỏe -> Đào hang ->Chi sau bật nhảy.

    Tai: có khả năng cử động , thính , vành tai to ->Nghe định hình âm thanh , phát hiện kẻ thù.

    Mũi: thính ->Thăm dò thức ăn môi trường.

    Lông: xúc giác,nhạy bén ->Thăm dò thức ăn môi trường.

    Mắt: mi mắt cử động + có lông mi->Bảo vệ mắt.

     

    Bình luận
  2. -Bộ lông

    Bộ lông mao, dày, xốp

    Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể.

    -Chi (có vuốt)

    Chi trước ngắn.

     Chi sau dài khỏe.

    Dùng để đào hang.

     Bật nhảy xa giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi.

    -Giác quan

    Mũi thính và lông xúc giác nhạy cảm.

    Tai rất thính có vành tai lớn, dài cử động được theo các phía.

    Phối hợp cùng khứu giác giúp thỏ thăm dò thức ăn hoặc môi trường.

    Định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù.

    Bình luận

Viết một bình luận