Câu 9: Khi khởi động chương trình Word em có thể:
A.
Kích hoạt biểu tượng Excel trên màn hình nền;
B.
Kích hoạt biểu tượng Word trên màn hình nền
C.
Chọn Start→Run→Microsoft Word
D.
Chọn Start→Programs→Microsoft Excel
Câu 10: Khi soạn thảo văn bản, các dấu ngắt câu như: dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm phẩy, dấu hai chấm phải đặt:
A.
Sau từ hai dấu cách
B.
Sau từ 2 dấu cách trở lên
C.
Không bắt buộc
D.
Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung;
3
Câu 14: Các nút lệnh I và U lần lượt có chức năng
A.
In nghiêng, gạch chân;
B.
gạch chân và căn thẳng hai lề
C.
gạch chân và căn thẳng lề phải
D.
In đậm, gạch chân
Câu 12: để căn thẳng lề trái cho đoạn văn bản, em thực hiện:
A.
Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh Ctrl + E
B.
Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+H
C.
Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn tổ hợp phím Ctrl+J
D.
Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh Ctrl + L
5
Câu 11: Để khôi phục thao tác vừa hủy bỏ em thực hiện
A.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B
B.
Không khôi phục được
C.
Nháy nút lệnh Undo Font Color
D.
Nháy nút lệnh Repeat Copy
6
Câu 2. Tính năng nào của Control Panel dùng để thay đổi chủ đề (theme) trên Windows desktop?
A.
Display
B.
Default Programs
C.
User Accounts
D.
Personalization
Câu 15: Khi in văn bản thì:
A.
Phải in nhiều trang
B.
Chỉ in được một trang;
C.
Phải in ra nhiều bản
D.
Có thể in riêng trang, trang chẵn hoặc trang lẻ
Câu 17: Để tạo bảng trong Word, ta dùng nút lệnh nào sau đây?
A.
out side borders
B.
Table
C.
Excel Spreaad sheet
D.
Columns
Câu 16: Để tìm phần văn bản, ta thực hiện lệnh:
A.
Save as.
B.
View→Find…;
C.
Edit→Find…;
D.
Format→Find…;
Câu 13: Muốn tăng khoảng cách thụt lề cho đoạn văn bản, dung nút lệnh:
A.
Decrease Indelt
B.
Increase Indelt
C.
Numbering
D.
Bullets
11
Câu 18: Đối với cột của bảng em không thể:
A.
chèn thêm hoặc xóa cột của bảng
B.
chèn thêm một cột;
C.
tìm được nút lệnh lưu văn bản trong đó;
D.
xóa bớt một cột
12
Câu 8. Trước khi cái đặt, một chương trình phần mềm thường yêu cầu điều gì ở hệ điều hành để có thể đảm bảo hoạt động?
A.
Thương hiệu loa máy tính
B.
Nhãn hiệu và độ nhạy chuột
C.
Loại máy in và số lượng trang in mỗi phút
D.
Tốc độ xử lý & dung lượng RAM
13
Câu 7. Để chọn hướng giấy in nằm ngang ta chọn vào ô:
A.
Right
B
Left
C.
Portrait.
D.
Landscape
14
Câu 19. Các tập tin soạn thảo văn bản trong Word có đuôi là:
A.
DOC
B.
BMP
C.
XLS
D.
TXT
15
Câu 6. Bạn sẽ sử dụng phần mềm tiện ích nào để tạo các tệp .zip và .rar trên máy vi tính?
A.
Trình cài đặt
B.
Nén tập tin
C.
Bảo trì ổ đĩa
D.
Sao lưu/lưu trữ
Câu 4. Loại giấy phép phần mềm nào bạn được cung cấp cùng với mã nguồn và được cấp phép rõ ràng để sửa đổi và phân phối lại ứng dụng?
A.
Nguồn đóng
B.
Phần mềm chia sẻ
C.
Nguồn mở.
D.
Phần mềm miễn phí
17
Câu 20. Chức năng chính của Mcrosoft Word là gì?
A.
Tính toán và lập bảng biểu
B.
Tạo các tập tin thực thi.
C.
Soạn thảo văn bản
D.
Tạo các tệp tin đồ hoạ.
Câu 5. Loại ứng dụng nào được dùng để soạn thảo chỉnh sửa một đoạn văn?
A.
Thuyết trình
B.
Cơ sở dữ liệu
C.
D. Bảng tính
D.
Bộ Xử Lý Văn Bản.
19
Câu 3. Loại tài khoản nào bị hạn chế quyền cài đặt các chương trình trên máy cục bộ hoặc ổ đĩa mạng?
A.
Limited User
B.
Adminstrative
C.
Administrator
D.
Standard User
Câu 1. Tùy chọn nào dưới đây được sử dụng để install/uninstall/reinstall một ứng dụng trong Windows?
A.
Control Panel
B.
Desktop
C.
Hard drive
D.
Flash drive
Câu 1: A. Control Panel.
Câu 2: B. Default Programs.
Câu 3: D. Standard User.
Câu 4: C. Nguồn mở.
Câu 5: A. Thuyết trình.
Câu 6: B. Nén tập tin.
Câu 7: D. Landscape.
Câu 8: D. Tốc độ xử lý & dung lượng RAM.
Câu 9: B. Kích hoạt biểu tượng Word trên màn hình nền.
Câu 10: D. Sát vào từ đứng trước nó, tiếp theo là dấu cách nếu sau đó vẫn còn nội dung.
Câu 11: D. Nháy nút lệnh Repeat Copy.
Câu 12: D. Lựa chọn đoạn văn bản, nhấn nút lệnh Ctrl + L.
Câu 13: A. Decrease Indelt.
Câu 14: A. In nghiêng, gạch chân.
Câu 15: D. Có thể in riêng trang, trang chẵn hoặc trang lẻ.
Câu 16: D. Format→Find…
Câu 17: B. Table.
Câu 18: C. tìm được nút lệnh lưu văn bản trong đó.
Câu 19: A. DOC.
Câu 20: C. Soạn thảo văn bản.
CHÚC BẠN HỌC TỐT ❤❤❤❤
9B
10D
14A
12D
11A
2A
15D
17B
16D
13A
18C
8D
7D
19A
6B
4C
20D
5D
3A
1D