Cấu trúc (phủ định, khẳng định, nghi vấn) của used to Cho 5 đến 7 ví dụ có sử dụng cấu trúc used to 11/10/2021 Bởi Ximena Cấu trúc (phủ định, khẳng định, nghi vấn) của used to Cho 5 đến 7 ví dụ có sử dụng cấu trúc used to
Cấu trúc của used to: Khẳng định: S+used+to V Phủ định: S + did+ not + use + to V. Nghi vấn: Did + S +use + to V? Ví dụ: – I used to like you very much. – I used to be a basketball player. – I used to be very passionate about football. – I used to study very well and now I’m even better than that 🙂 – I used to hate hoidap247 but I like it now. Bình luận
*) Cấu trúc (phủ định, khẳng định, nghi vấn) của used to ? Trả lời : ( + ) S + used to + V ( – ) S + didn’t use to + V ( ? ) Did + S + use to + V … ? *) Ví dụ có thể sử dụng cấu trúc của used to ? Trả lời : – I used to live in Hai Duong when I was a child . ( Tôi đã từng sống ở Hải Dương khi tôi còn nhỏ .) – I used to walk to school . ( Tôi đã từng đi bộ đến trường . ) – She used to read to the book. ( Trước đây cô ấy từng đọc sách . ) – Did he use to smoke ? ( Trước đây anh ấy có hút thuốc không ? ) – There used to be a zoo here . ( Ở đây từng có một sở thú . ) Bình luận
Cấu trúc của used to:
Khẳng định: S+used+to V
Phủ định: S + did+ not + use + to V.
Nghi vấn: Did + S +use + to V?
Ví dụ:
– I used to like you very much.
– I used to be a basketball player.
– I used to be very passionate about football.
– I used to study very well and now I’m even better than that 🙂
– I used to hate hoidap247 but I like it now.
*) Cấu trúc (phủ định, khẳng định, nghi vấn) của used to ?
Trả lời :
( + ) S + used to + V
( – ) S + didn’t use to + V
( ? ) Did + S + use to + V … ?
*) Ví dụ có thể sử dụng cấu trúc của used to ?
Trả lời :
– I used to live in Hai Duong when I was a child .
( Tôi đã từng sống ở Hải Dương khi tôi còn nhỏ .)
– I used to walk to school .
( Tôi đã từng đi bộ đến trường . )
– She used to read to the book.
( Trước đây cô ấy từng đọc sách . )
– Did he use to smoke ?
( Trước đây anh ấy có hút thuốc không ? )
– There used to be a zoo here .
( Ở đây từng có một sở thú . )