Cấu trúc và cách sử dụng của Simple Future 27/07/2021 Bởi Adeline Cấu trúc và cách sử dụng của Simple Future
Cấu trúc: – Với động từ thường: + Khẳng định: S + will + V + … + Phủ định: S + won’t + V + … + Nghi vấn: Will + S + V + …? – Với động từ tobe: + Khẳng định: S + will be + N/Adj + … + Phủ định: S + won’t be + N/Adji + … + Nghi vấn: Will + S + be + N/Adj + …? Cách sử dụng: – Diễn tả một hành động/lời nói/dự đoán/… sẽ xảy ra trong tương lai (không có căn cứ). VD: In the future, robots will do all dangerous works. Dịch: Trong tương lai, những con robot sẽ làm tất cả những công việc nguy hiểm. – Đưa ra yêu cầu, đề nghị,… VD: Will you turn off the radio for me please? Dịch: Bạn có thể vui lòng tắt radio cho tôi được không? – Diễn tả một quyết định tại thời điểm nói. VD: I will buy a sandwich for my little sister. Dịch: Tôi sẽ mua cho em gái tôi một chiếc bánh mì kẹp. @nguyentrucquynh1511 Bình luận
Đáp án: – Simple future: Thì tương lai đơn Cấu trúc: – Với động từ thường: +) S + will + V(nguyên thể) -) S + will not + V(nguyên thể) ?) Will + S + V(nguyên thể) ? – Với động từ tobe: + Khẳng định: S + will be + N/Adj + … + Phủ định: S + won’t be + N/Adji + … + Nghi vấn: Will + S + be + N/Adj + …? Cách dùng: – Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói – Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời – Diễn đạt dự đoán không có căn cứ Bình luận
Cấu trúc:
– Với động từ thường:
+ Khẳng định: S + will + V + …
+ Phủ định: S + won’t + V + …
+ Nghi vấn: Will + S + V + …?
– Với động từ tobe:
+ Khẳng định: S + will be + N/Adj + …
+ Phủ định: S + won’t be + N/Adji + …
+ Nghi vấn: Will + S + be + N/Adj + …?
Cách sử dụng:
– Diễn tả một hành động/lời nói/dự đoán/… sẽ xảy ra trong tương lai (không có căn cứ).
VD: In the future, robots will do all dangerous works.
Dịch: Trong tương lai, những con robot sẽ làm tất cả những công việc nguy hiểm.
– Đưa ra yêu cầu, đề nghị,…
VD: Will you turn off the radio for me please?
Dịch: Bạn có thể vui lòng tắt radio cho tôi được không?
– Diễn tả một quyết định tại thời điểm nói.
VD: I will buy a sandwich for my little sister.
Dịch: Tôi sẽ mua cho em gái tôi một chiếc bánh mì kẹp.
@nguyentrucquynh1511
Đáp án:
– Simple future: Thì tương lai đơn
Cấu trúc:
– Với động từ thường:
+) S + will + V(nguyên thể)
-) S + will not + V(nguyên thể)
?) Will + S + V(nguyên thể) ?
– Với động từ tobe:
+ Khẳng định: S + will be + N/Adj + …
+ Phủ định: S + won’t be + N/Adji + …
+ Nghi vấn: Will + S + be + N/Adj + …?
Cách dùng: – Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói
– Đưa ra lời yêu cầu, đề nghị, lời mời
– Diễn đạt dự đoán không có căn cứ