Câu1: Xác định nhanh hóa trị của mỗi nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau đây: NO ; NO2 ; N2O3 ; N2O5; NH3; HCl; H2SO4; H3PO4; Ba(OH)2; Na2SO4; NaNO3; K2CO3 ; K3PO4 ; Ca(HCO3)2 Na2HPO4 ; Al(HSO4)3 ; Mg(H2PO4)2
Câu 2: Lập nhanh CTHH của những hợp chất sau tao bởi:
P ( III ) và O; N ( III )và H; Fe (II) và O; Cu (II) và OH; Ca và NO3; Ag và SO4, Ba và PO4; Fe (III) và SO4, Al và SO4; NH4 (I) và NO3
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Câu 1 :
NO : cả 2 đều htri II
$NO_2$ N hóa trị 4
$N_2O_3$ N hóa trị 3
$N_2O_5$ N hóa trị V
$NH_3$ N hóa trị III
HCL đều hóa trị I
$H_2SO_4$ $SO_4$ hóa trị II
$PO_4$ hóa trị III
$ Ba(OH)_{2}$ Bari hóa trị II , OH hóa trị I
$Na_2SO_4$ Na hóa trị I , $SO_4$ hóa trị II
$NaNO_3$ Cả 2 đều hóa trị I
$K_2CO_3$ Kali hóa trị I , $CO_3$ hóa trị II
$K_3PO_4$ Kali hóa trị I , $PO_4$ hóa trị III
$Ca(HCO_3)_2$ Ca hóa trị I , $HCO_3$ hóa trị I
$Na_2HPO_4$ Na hóa trị I , $HPO_4$ hóa trị II
$Al(HSO_4)_3$ Al hóa trị III , $HSO_4$ hóa trị I
$Mg(H_2PO4)_2$ Mg hóa trị II , $H_2PO4$ hóa trị I
Câu 2
$P_2O_3$ ,
$NH_3$ ,
$Fe_2O_3$ ,
$ Cu(OH)_2$ ,
$Ca(NO_3)_2$ ,
$ Ag_2SO_4$ ,
$Ba_3(PO_4)_2$ ,
$Fe_2(SO_4)_3$ ,
$ Al_2(SO_4)_3$ ,
$ NH_4NO_3$
Đáp án:
Câu 1: NO:N(II),O(II) Ca(HCO3)2:Ca(II),-HCO3(I)
N2O5:N(V),O(II) Na2HPO4:Na(I),-HPO4(II)
NH3:N(III),H(I) Al(HSO4)3:Al(III),HSO4(I)
HCl:H(I),Cl(I) Mg(H2PO4)2:Mg(II),H2PO4(I)
H2SO4:H(I),-SO4(II)
H3PO4:H(I),-PO4(III)
Ba(OH)2:Ba(II),-OH(I)
Na2SO4:Na(I),-SO4(II)
NaNO3:Na(I),NO3(I)
K2CO3:K(I),-CO3(II)
K3PO4:K(I),-PO4(III)
Câu 2: P(III) và O: P2O3 Ag và SO4: Ag2SO4
N(III) và H: NH3 Ba và PO4: Ba3(PO4)2
Fe(II) và O: FeO Fe(III) và SO4: Fe2(SO4)3
Cu(II) và OH: Cu(OH)2 Al và SO4: Al2(SO4)3
Ca và NO3: Ca(NO3)2 NH4(I) và NO3: NH4NO3
Giải thích các bước giải: