Câu1. Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit? A. CaO, Fe2O3 , MgO, Na2O. B. SO2, N2O5, CO2, P2O5.

Câu1. Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?
A. CaO, Fe2O3 , MgO, Na2O. B. SO2, N2O5, CO2, P2O5.
C. CaO, N2O5, MgO, Al2O3. D. HCl, H2S, H3PO4, HNO3
Câu 2. Dãy chất nào sau đây làm quỳ tím đổi màu xanh?
A. CuO, Fe2O3, MgO , Na2O. B. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Ba(OH)2
C. Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, Mg(OH)2 D. H2SO4, HNO3, HCl, H3PO4
Câu 3. Dãy chất nào sau đây toàn là muối.
A. KOH, Ca (OH)2, NaOH, Al(OH)3 B. K2O, CaO, Al2O3, Na2O
C. HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4 D. Na2CO3, NaHCO3, CuSO4, ZnCl2
Câu 4. Hoà tan 10g CuCl2 với 90g H2O. Nồng độ phần trăm của dung dịch CuCl2 là
A. 10% B. 20 % C. 90% D. 1 %
Câu 5. Để tổng hợp nước người ta đã đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí hidro(đktc) trong oxi.Thể tích khí oxi cần dùng là
A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 44,8 lit D. 22,4 lit
Câu 6. Cặp chất nào dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. H2O, KClO3 B. KMnO4, H2O C. KClO3, KMnO4 D. HCl, Zn
Câu 7. Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2. Các khí nhẹ hơn không khí là
A. N2, H2, CO B. N2, O2, Cl2 C. CO, Cl2 D. Cl2,O2
Câu 8. Một oxit dạng RO, biết khối lượng mol của oxit này bằng 56 gam. Hỏi R là nguyên tố nào ?
A. Kẽm (Zn) B. Canxi (Ca) C. Sắt (Fe) D. Đồng ( Cu)
Câu 9. Dãy nào chỉ gồm các công thức hóa học của oxit bazơ
A. SO3, MgO, CaO, B. CaO, Fe2O3, CuO C. CaO, SiO2, Na2O D. SO2, SO3, P2O5
Câu 10. Sự oxi hóa chậm là
A. Sự oxi hóa mà không tỏa nhiệt. B. Sự oxi hóa mà có phát sáng.
C. Sự tự bốc cháy. D. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt mà không phát sáng
Câu 11. Cho 6,5g Zn tác dụng với 1mol dd HCl. Sau phản ứng có các dung dịch nào?
A. HCl B. Zn, ZnCl2 C. HCl; ZnCl2 D. ZnCl2
Câu 12. Những chất có thể tác dụng với nước là
A. Na, FeO, Cu, B. K, Na2O, SO3
C. H2, Cu, P, C, CH4 D. K2O, Li2O, Fe, Al
Câu 13. Tên gọi công thức hóa học Na2SO4
A Natri đisunphat B. Natri sunphit
C. Natri đisunPhua D. Natrisunphat
Câu 14. Cho các PTHH .
1. 2KClO3 2KCl + 3O2 (1) 2. CaCO3 CaO + CO2 (2)
3. MgO + CO2 MgCO3 (3) 4. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (4)
Phản ứng nào là phản ứng phân hủy ?
A. (2), (3) B. (1), (2) C. (1), (3) D. (2), (4)
Câu 15. Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?
A. CuO + H2 t0 Cu + H2O B. CaO + H2O Ca(OH)2
C. 2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Câu 16. Dung dịch là hỗn hợp
A. của chất rắn trong chất lỏng
B. của chất khí trong chất lỏng
C. đồng nhất của chất rắn và dung môi
D. đồng nhất của dung môi và chất tan
Câu 17. Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước
A. Mg(OH)2 ; Cu(OH)2 ; Fe(OH)3 C. NaOH ; KOH ; Ca(OH)2
B. NaCl ; FeSO4 ; AgNO3 D. Câu A, C đúng
Câu 18. Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết
A. Số mol chất tan trong 1 lít dung môi B.Số gam chất tan trong 100 gam dung môi
C. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch D. Số gam chất tan trong 100 gam dung dịch
Câu 19. Nhóm kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là
A. Cu, Fe, Al, Pb. B. K, Na, Ca, Ba C. Mg, Al, Zn, Ag D. Ag, Hg, Pb, Zn

0 bình luận về “Câu1. Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit? A. CaO, Fe2O3 , MgO, Na2O. B. SO2, N2O5, CO2, P2O5.”

  1. Câu 1: $B$

    Oxit axit là oxit của nguyên tố phi kim và oxi.

    Câu 2: $B$

    Dung dịch bazo làm quỳ tím chuyển màu xanh.

    Câu 3: $B$

    Muối được tạo bởi kim loại và gốc axit.

    Câu 4: $A$

    $C\%  = \dfrac{{10}}{{100}}.100\%  = 10\% $

    Câu 5: $A$

    $\begin{gathered} {O_2} + 2{H_2} \to 2{H_2}O\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \hfill \\ {V_{{O_2}}} = \frac{1}{2}{V_{{H_2}}} = \frac{1}{2}.4,48 = 2,24\,\,l \hfill \\ \end{gathered} $

    Câu 6: $C$

    Để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm người ta nhiệt phân các hợp chất giàu oxi, kém bền với nhiệt như $KClO_3, KMnO_4$

    Câu 7: $A$

    Các khí nhẹ hơn không khí có phân tử khối nhỏ hơn $29$

    Câu 8: $B$

    Phân tử khối của $R$ là $56 – 16=40 (Ca)$

    Câu 9: $B$

    Oxit bazo được tạo thành từ nguyên tố kim loại và oxi.

    Câu 10: $D$

    Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa có tỏa nhiệt mà không phát sáng.

    Câu 11: $C$

    ${n_{Zn}} = 0,1\,\,mol$

    $Zn + 2HCl \to ZnC{l_2} + {H_2}$

    $\dfrac{{{n_{Zn}}}}{1} < \dfrac{{{n_{HCl}}}}{2} \to $ $HCl$ dư, dung dịch chứa $HCl$ dư và muối

    Câu 12: $B$

    Các chất có thể tác dụng với nước: $K, Na_2O, SO_3$

    Câu 13: $D$

    Tên gọi của $Na_2SO_4$ là: natrisunphat

    Câu 14: $C$

    Phản ứng phân hủy là (1), (3)

    Phản ứng phân hủy là phản ứng từ một chất ban đầu, dưới tác dụng của nhiệt phân hủy thành các chất khác.

    Câu 15: $B$

    Phản ứng hóa học là phản ứng các chất phản ứng với nhau tạo ra một chất sản phẩm.

    Câu 16: $D$

    Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất cảu dung môi và chất tan.

    Câu 17: $C$

    Bazo của các kim loại sau tan trong nước: $Na, Ca, Ba, K$

    Câu 18: $D$

    Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết số gam chất tan có trong $100g$ dung dịch.

    Câu 19: $B$

    Nhóm kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường: $Na, Ca, Ba, K$

    Bình luận

Viết một bình luận