CÂUl1: Phần trăm khối lượng của mỗi nguyên tố trong Fe 3 O ượt là
A. 77,78% và 22,22%
B. 72,14% và 27,86%
C. 27,86% và 72,14%
D. 22,22% và 77,78%
Câu 2: Lưu huỳnh đi oxit có công thức hóa học là:
A. S 2 O
B. SO
C. SO 2
D. SO 3
Câu 3: Đốt 4 kg Cacbon và thu được là 11kg khối lượng CO 2 . Khối lượng O 2 đã
phản ứng là:
A. 8,0kg B. 8,2kg C. 8,3kg D.8,4kg
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng ?
A. Oxi nhẹ hơn không khí
B. Oxi cần thiết cho sự sống
C. Oxi không mùi và không vị
D. Oxi chiếm chiếm 20,9% về thể tích trong không khí
Câu 5: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO, CO 2 , MnO 2 , Al 2 O 3 , P 2 O 5 B. CO 2 , SO 2 , MnO, Al 2 O 3 , P 2 O 5
C. FeO, Mn 2 O 7 , SiO 2 , CaO, Fe 2 O 3 D. Na 2 O, BaO, H 2 O, H 2 O 2 , ZnO
Câu 6: Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên phi kim
B. Một nguyên tố kim loại
C. Nhiều nguyên tố hóa học
D. Một nguyên tố hóa học khác
Câu 7: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,8 g nitơ trong không khí thì thu được bao nhiêu
lít khí NO 2 (đktc) ?
A. 4,48 l
B. 1,12 l
C. 2,24 l
D. 3,36 l
Câu 8: Số gam KClO 3 để điều chế 2,4 g Oxi ở đktc, biết hiệu suất phản ứng đạt
80%?
A. 8,1g
B. 7,657 g
C. 6,125 g
D. 9,1875 g
Câu 9: Tỉ lệ khối lượng của Nito và Oxi là 7: 8. Công thức của oxit là
A. NO
B. NO 2
C. N 2 O 5
D. N 2 O 3
Câu 10: Người ta thu khí oxi bằng cách đấy không khí là dựa vào tính chất nào?
A. Oxi tan trong nước
B. Oxi không mùi, màu, vị
C. Oxi nặng hơn không khí
D. Khí oxi dễ trộn lẫn trong không khí
Câu 11: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. KMnO 4 , KClO B. H 2 O, KClO 3 C. K 2 MnO 4 , KClO 3
D. KMnO 4 , H 2 O
Câu 12: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit:
A. CaCO 3 , CaO, NO, MgO B. ZnO, K 2 O, CO 2 , SO 3
C. HCl, MnO 2 , BaO, P 2 O 5 D. FeO, Fe 2 O 3 , NO 2 , HNO 3
Câu 13: Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây?
A. C, Cl, Fe, Na B. C, Al, CH 4 , Cu C. Na, C 4 H 10 , Ag, Au D. Au, P, N,
Mg
Câu 14: Oxit của nguyên tố R có thành phần % O = 56,338%. Công thức hoá học
của oxit đó là:
A. Fe 2 O 3 B.N 2 O 5 C. SO 3 D. P 2 O 5
Câu 15: Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố phi kim. B. Một nguyên tố kim loại.
C. Một nguyên tố hóa học khác. D. Nhiều nguyên tố hóa học khác.
Câu 16: Hãy cho biết 3,01.10 24 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam:
A. 120g B. 140g C.160g D.150g
Câu 17: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi, sau phản ứng chất nào còn
dư?
A. Oxi B. Photpho
C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được
Câu 18: Hãy cho biết chất nào giàu nitơ nhất trong các chất sau?
A. NO B. N 2 O C. NO 2 D. N 2 O 5
Câu 19: Đốt cháy 16,8 g sắt trong bình chứa 6,72 lit khi oxi (ở đktc). Tính khối
lượng sản phẩm biết hiệu suất phản ứng đạt 90%?
A. 23,2 g B. 20,88 g C. 34,8 g D. 31,32 g
Câu 20: Nung nóng 6,32 g thuốc tím KMnO 4 , sau phản ứng thu được 0,3808 lít khí
(ở đktc). Vậy hiệu suất phản ứng đạt:
A. 70% B. 75% C. 80% D. 85%
Câu 1 : B
Câu 2 : C
Câu 3 : D
Câu 4 : D
Câu 5 : A
Câu 6 : C
Câu 7 : B
Câu 8 : D
Câu 9 : A
Câu 10 : D
Câu 11 : B
Câu 12 : C
Câu 13 : A
Câu 14 : D
Câu 15 : A
Câu 16 : B
Câu 17 : C
Câu 18 : A
Câu 19 : D
Câu 20 : B
chúc bạn học tốt!!!
Câu 1 : B
Câu 2 : C
Câu 3 : D
Câu 4 : D
Câu 5 : A
Câu 6 : C
Câu 7 : B
Câu 8 : D
Câu 9 : A
Câu 10 : D
Câu 11 : B
Câu 12 : C
Câu 13 : A
Câu 14 : D
Câu 15 : A
Câu 16 : B
Câu 17 : C
Câu 18 : A
Câu 19 : D
Câu 20 : B