Chỉ ra câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước trong các câu lệnh rút gọn sau đây? * If … then … else; while … do; for … To … Do; If … then; Kết quả

Chỉ ra câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước trong các câu lệnh rút gọn sau đây? *
If … then … else;
while … do;
for … To … Do;
If … then;
Kết quả của phép so sánh: *
Có thể có giá trị đúng hoặc giá trị sai;
Đồng thời nhận giá trị đúng và giá trị sai;
Chỉ có giá trị sai;
Chỉ có giá trị đúng;
Các phần tử của mảng: *
Phải có giá trị như nhau;
Phải khác kiểu dữ liệu;
Có thể có cùng kiểu hoặc khác kiểu dữ liệu;
Phải có cùng kiểu dữ liệu;
Chỉ ra khai báo biến mảng đúng trong các cách khai báo sau: *
Var a:array(1..1000] of int64;
Var a:array[1..1000] of int64;
Var a:array(1..1000) of int64;
Var a:array[1…1000] of int64;
Cho đoạn chương trình sau: N := 1; While N < 10 Do Begin N := N + 1; Writeln(‘Xin chao ban’); End; Khi thực hiện chương trình câu “Xin chao ban” được viết ra màn hình mấy lần? * 0 9 Vòng lặp vô tận 10 Cho đoạn chương trình sau: S := 0; For i:=1 To 1 Do S := S + 1; Khi chạy chương trình giá trị S là: * Không xác định 0 100 1 Để khai báo biến mảng a gồm 688886 phần tử, mỗi phần tử của dãy là một biến có kiểu dữ liệu là real, ta khai báo: * Var a: array[688886] of real; Var a: array[1..688886] of real; Var a: array[1:688886] of real; Var a: array[688886] : real; Sau khi thực hiện đoạn chương trình a:=10; For i:=1 to 5 do a := a – i; giá trị của a bằng bao nhiêu? * -5 10 5 0 Khi máy tính gặp câu lệnh While … Do việc đầu tiên thực hiện là gì? * Kiểm tra giá trị của <Điều kiện>
Thực hiện sau từ khoá While
Thực hiện sau từ khoá Do
Kiểm tra
Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau a := 10; b := 5; While a>=10 do Begin b := b+a; a := a-1; End; giá trị của a và b bằng bao nhiêu? *
a = 1; b = 10
a = 9; b = 15
a = 15; b =15
a = 10; b = 5

0 bình luận về “Chỉ ra câu lệnh lặp với số lần lặp biết trước trong các câu lệnh rút gọn sau đây? * If … then … else; while … do; for … To … Do; If … then; Kết quả”

  1. Câu 1: for..to..do;

    Câu 2: có thể có giá trị đúng hoặc giá trị sai;

    Câu 3: phải có cùng kiểu dữ liệu;

    Câu 4: var a:array[1..1000] of int64;

    Câu 5: 9

    Câu 6: 1

    Câu 7: var a: array[1..688886] of real;

    Câu 8: -5

    Câu 9: kiểm tra giá trị của <Điều kiện>

    Câu 10: a = 9; b = 15

    Bình luận

Viết một bình luận