Chỉ ra từ đồng nghĩa với từ ” may mắn ” Viết 1 đoạn văn ngắn sử dụng từ Hán Việt , từ đồng nghĩa và từ đồng âm

Chỉ ra từ đồng nghĩa với từ ” may mắn ”
Viết 1 đoạn văn ngắn sử dụng từ Hán Việt , từ đồng nghĩa và từ đồng âm

0 bình luận về “Chỉ ra từ đồng nghĩa với từ ” may mắn ” Viết 1 đoạn văn ngắn sử dụng từ Hán Việt , từ đồng nghĩa và từ đồng âm”

  1. – Từ đồng nghĩa “ may mắn” : thuận lợi

          Hôm ấy là một buổi chiều chủ nhật , sau khi đi chơi về , em vào nhà. Vừa mở cửa vào nhà em thấy ngay ông Thổ Công, em tưởng như ông đang nhìn em mỉm cười với em . Em cũng mỉm cười lại với ông , chào ông. Ông Thổ Công chính là thần may mắn của nhà em đó, từ khi có ông cha mẹ em làm ăn thuận lợi rất là nhiều . Đúng rồi, em phải làm gì đó cảm ơn ông đã giúp nhà em , em nghĩ trong bụng . Và thế là thấy bàn thờ ông bị bẩn, em đã quyết định lau cho ông, nhưng không khi em mang khăn ra lau, cái chân ngu ngốc của em đã va vào chân bàn thờ ông, thế là mọi thứ trên bàn thờ ông rơi xuống.. May là ông không ngã xuống không thì em sẽ hối hận suốt đời mất . Sau hôm đó em đã bị một trận roi nhớ đời , kể từ đó em không dám đến gần bàn thờ ông nữa nhưng trong lòng em vẫn cảm ơn ông rất nhiều .. “Ông ơi ,có gì ông tha lỗi cho con nhé . Con xin lỗi ông nhiều .”

    – từ đồng nghĩa : may mắn thuận lợi

    – từ đồng âm: cái chân- chân bàn thờ

    – từ Hán Việt : ông Thổ Công

    Bình luận

Viết một bình luận