Chia động từ
1. Minh ( not finish) his housework yet
2. Hoa (be) sick yesterday, so she ( not go) to school
3. What your brother ( do) whe he (be) free ?
_ He often ( collect) stamps
4. We ( not see) my aunt since we ( move) to Ha Noi
5. This is the second time Tuan (go) to school late
6. My sister (drow) a picture while I ( do) my homework lastnight
7. Nga alreacly (read) this novel many times
8. Since Mr.Ba (buy) this TV, he (not go) out of his house
1. has not finished
-> DHNB: yet; Thì hiện tại hoàn thành
2. was – didn’t go
-> DHNB: yesterday; thì quá khứ
3. does — do / is / collects
-> Thì hiện tại đơn
4. have not seen / moved
-> Trước “since” là thì hiện tại hoàn thành, sau “since” là thì quá khứ
5. has gone
-> DHNB: This is the second time; thì hiện tại hoàn thành)
6. drew / was doing
-> DHNB: while; thì quá khứ tiếp diễn
7. has already read
-> DHNB: already; thì hiện tại hoàn thành
8. bought / has not gone
-> Since + S + V_ed/ V_bqt, S + have/ has + V3/ed)
1. hasn’t finished ( dấu hiệu : yet là hiện tại hoàn thành)
2. was – didn’t go ( dấu hiệu: yesterday là quá khứ)
3. does your brother do – is – collects ( hiện tại đơn)
4. haven’t seen – moved ( trc since là hiện tại hoàn thành, sau since là quá khứ)
5. has gone ( dấu hiệu : This is the second time là hiện tại hoàn thành)
6. drew – was doing ( while -> là quá khứ tiếp diễn)
7. has already read ( many times + already là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành)
8. bought – hasn’t gone ( since + S + V2/ed, S + have/ has + V3/ed)
$\text{STUDY WELL!!}$