Chia động từ trong ngoặc
1. Tony (wait)………….for me when I arrived
2. Tom (go)………… out. He’ll be back in about an hour
3. When he was younger, he (use)…….to carry things for other people
Chia động từ trong ngoặc
1. Tony (wait)………….for me when I arrived
2. Tom (go)………… out. He’ll be back in about an hour
3. When he was younger, he (use)…….to carry things for other people
1. was waiting
-> hành động đang diễn ra: quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào: quá khứ đơn
2. has gone ( dựa vào ngữ cảnh của câu. Dịch: Tom vừa mới đi ra ngoài. Anh ấy sẽ về trong vòng một giờ )
3. used to ( used to + Vinf: đã từng )