chia một lượng hh MMgCO3 , CaCO3 làm 2 phần bằng nhau , phần 1 nhiệt phân hoàn toàn đc 3,36 lít CO2 đktc
phần 2 hòa tan hết trong dd HCl rồi cô cạn dd sau pư thu đc 15,85g hh muối khan
tính %m mỗi muối trong hh đầu
chia một lượng hh MMgCO3 , CaCO3 làm 2 phần bằng nhau , phần 1 nhiệt phân hoàn toàn đc 3,36 lít CO2 đktc
phần 2 hòa tan hết trong dd HCl rồi cô cạn dd sau pư thu đc 15,85g hh muối khan
tính %m mỗi muối trong hh đầu
nCO2=$\frac{3,36}{22,4}$=0,15(mol)
\gọi a,b là số mol MgCO3,CaCO3 trong mỗi phần
Phần 1:
PTHH: MgCO3→MgO+CO2
a a
CaCO3→CaO+CO2
b b
=>a+b=0,15 (1)
Phần 2:
PTHH: MgCO3+2HCl→MgCl2+H2O+CO2
a a
CaCO3+2HCl→CaCl2+H2O+CO2
b b
=>95a+111b=15,85 (2)
từ (1) và (2)=>a=0,05 (mol)
b=0,1(mol)
=>mhh=mMgCO3+mCaCO3
=2a.84+2b.100
=28,4(g)
=>%mMgCO3=$\frac{2.0,05.84}{18,4}$.100=29,58%
=>%mCaCO3=100%-29,58%=70,42%
Đáp án:
$\%m_{MgCO_3} = 29,58\%$
$\%m_{CaCO_3} = 70,42\%$
Giải thích các bước giải:
Gọi $n_{MgCO_3} = a(mol) ; n_{CaCO_3} = b(mol)$
Phần 1 :
$MgCO_3 \xrightarrow{t^o} MgO + CO_2$
$CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2$
Theo phương trình , ta có :
$n_{CO_2} = n_{MgCO_3} + n_{CaCO_3}$
$⇒ a + b = \frac{3,36}{22,4} = 0,15(1)$
Phần 2 :
$MgCO_3 + 2HCl → MgCl_2 + CO_2 + H_2O$
$CaCO_3 + 2HCl → CaCl_2 + CO_2 + H_2O$
Ta có :
$n_{MgCl_2} = n_{MgCO_3} = a(mol)$
$n_{CaCl_2} = n_{CaCO_3} = b(mol)$
$⇒ m_{muối} = m_{MgCl_2} + m_{CaCl_2}$
$⇒ 95a + 111b = 15,85(2)$
Từ (1) và (2) suy ra $a = 0,05 ; b = 0,1$
Vậy :
$\%m_{MgCO_3} = \frac{0,05.84}{0,05.84+0,1.100}.100\% = 29,58\%$
$⇒ \%m_{CaCO_3} = 100\% – 29,58\% = 70,42\%$