Chiều nay mình thi Anh Mọi người cho mình vài cách để nhận biết các thì, cách chuyển thành câu tường thuật với ai ???? 29/08/2021 Bởi Arya Chiều nay mình thi Anh Mọi người cho mình vài cách để nhận biết các thì, cách chuyển thành câu tường thuật với ai ????
I, Câu tường thuật ( Reported Speech ) 1, Cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường thuật 4 bước để chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường thuật: _ Bước 1: Chọn từ tường thuật: said, told,… _ Bước 2: “Lùi thì” động từ _ Bước 3: Đổi các đại từ và các tính từ sở hữu _ Bước 4: Đổi các từ chỉ nơi chốn và thời gian Example. Giả sử ta nghe Lan nói: ” I want to see this movie with Hoa tomorrow. “ → Lan said that she wants to see this movie with Hoa tomorrow. II, Thì quá khứ 1, Quá khứ đơn ( Past Simple ) Cấu trúc: S + was / were + … Trong đó: S ( subject ): Chủ ngữ Lưu ý: S = I / He / She / It / Danh từ số ít + was S = We / You / They / Danh từ số nhiều + were 2, Quá khứ tiếp diễn ( Past Continuous ) – Câu khẳng định Cấu trúc: S + was / were + V – ing Trong đó: S ( subject ): Chủ ngữ Lưu ý: I / He / She / It / Danh từ số ít – was S= We / You / They / Danh từ số nhiều – were – Câu phủ định Cấu trúc: S + was / were + not + V-ing Trong đó: S ( subject ): Chủ ngữ Lưu ý: Was not = wasn’t Were not = weren’t 3, Quá khứ hoàn thành ( Past Perfect ) – Câu khẳng định Cấu trúc: S + had + VpII – Câu phủ định Cấu trúc: S + hadn’t + VpII – Câu nghi vấn Cấu trúc: Had + S + VpII ? 4, Quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past Perfect Continuous ) – Câu khẳng định Cấu trúc: S + had + been + V – ing – Câu phủ định Cấu trúc: S + hadn’t + been + V – ing Lưu ý: Hadn’t = Had not – Câu nghi vấn Cấu trúc: Had + S + been + V – ing ? #LemonXTree Bình luận
I, Câu tường thuật ( Reported Speech )
1, Cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường thuật
4 bước để chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường thuật:
_ Bước 1: Chọn từ tường thuật: said, told,…
_ Bước 2: “Lùi thì” động từ
_ Bước 3: Đổi các đại từ và các tính từ sở hữu
_ Bước 4: Đổi các từ chỉ nơi chốn và thời gian
Example. Giả sử ta nghe Lan nói:
” I want to see this movie with Hoa tomorrow. “
→ Lan said that she wants to see this movie with Hoa tomorrow.
II, Thì quá khứ
1, Quá khứ đơn ( Past Simple )
Cấu trúc: S + was / were + …
Trong đó: S ( subject ): Chủ ngữ
Lưu ý: S = I / He / She / It / Danh từ số ít + was
S = We / You / They / Danh từ số nhiều + were
2, Quá khứ tiếp diễn ( Past Continuous )
– Câu khẳng định
Cấu trúc: S + was / were + V – ing
Trong đó: S ( subject ): Chủ ngữ
Lưu ý: I / He / She / It / Danh từ số ít – was
S= We / You / They / Danh từ số nhiều – were
– Câu phủ định
Cấu trúc: S + was / were + not + V-ing
Trong đó: S ( subject ): Chủ ngữ
Lưu ý: Was not = wasn’t
Were not = weren’t
3, Quá khứ hoàn thành ( Past Perfect )
– Câu khẳng định
Cấu trúc: S + had + VpII
– Câu phủ định
Cấu trúc: S + hadn’t + VpII
– Câu nghi vấn
Cấu trúc: Had + S + VpII ?
4, Quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past Perfect Continuous )
– Câu khẳng định
Cấu trúc: S + had + been + V – ing
– Câu phủ định
Cấu trúc: S + hadn’t + been + V – ing
Lưu ý: Hadn’t = Had not
– Câu nghi vấn
Cấu trúc: Had + S + been + V – ing ?
#LemonXTree